Trang chủ Xe hino 8 tấn thùng chở gia cầm

Xe hino 8 tấn thùng chở gia cầm

Giá: 1tỷ278
  • Tổng trọng tải: 15.200.000
  • Công suất : 260 (Ps)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Để giúp khách hàng hiểu hơn về cấu tạo của thùng chở gia cầm full inox cao cấp inox 304 (inox loại 1) trên xe hino 8 tấn bài viết này sẽ phân tích chi tiết từng bộ phận thùng xe đến với quý khách hàng.

Thùng chở gia cầm xe tải hino 8 tấn bao gồm:

  • Cấu tạo xe nền sát xi.
  • Kết cấu thùng chở gia cầm.
  • Kết luận.

Cấu tạo xe nền sát xi:

  • Ngoại thất xe.
  • Nội thất bên trong.
  • Động cơ.
  • Hộp số.
  • Khung gầm.
  • Hệ thống phụ khác.

1. Ngoại thất xe:

  • Phần càn xe: Được thiết kế khá là chắc chắn và đẹp mắt.
  • Phần đèn chiếu sáng: Được thiết kế theo tiêu chuẩn hino toàn cầu.
  • Phần mặt ga lăng: Được thiết kế có khoản hở lớn giúp làm mát động cơ tốt hơn.
  • Phần lo go thương hiệu: Đây là phần đặc trưng của sản phẩm hino.
  • Phần gạt mưa: Thiết kế với bốn chế độ điều khiển.
  • Phần kính chắn gió: Thiết kế lực cản gió là nhỏ nhất.
  • Gương chiếu hậu: Gương đôi và có góc quan sát rộng nhất.
  • Thiết kế ca bin: Theo kiểu khí động học giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và tăng tốc nhanh nhất.

Kết cấu thùng chở gia cầm:

  • Đà dọc và đà ngang.
  • Sàn thùng.
  • Khung xương thùng.
  • Vách trước.
  • Vách sau.
  • Các chi tiết phụ.

Phần đà dọc và đà ngang:

đà thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Đà thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn.

Đà dọc và đà ngang được thiết kế bằng inox 304 (inox loại 1) đảm bảo sự chắc chắn và độ bền đến quý khách hàng. Ngoài ra quý khách có thể tham khảo thêm một số vật tư thay thế như:

  • Inox 201 (inox loại 2).
  • Inox 430 (inox loại 3).
  • Thép CT3 dùng U chấn.
  • Thép CT3 dùng U đúc.

Phần sàn thùng:

Sàn thùng chở gia cầm xe tải hino 8 tấn

Sàn thùng chở gia cầm xe tải hino 8 tấn

Sàn thùng được thiết là sàn dập sóng dùng inox 304 (inox loại 1), dày 1.5mm. Ngoài ra khách hàng có thể tham khảo thêm một số vật tư như sau:

  • Inox 201 (inox loại 2) dập sóng.
  • Inox 430 (inox loại 3) dập sóng.
  • Inox 201 (inox loại 2) lá me phẳng.
  • Inox 430 (inox loại 3) lá me phẳng.

Tuyệt đối không được dùng sàn thép vì sẽ ảnh hưởng đến độ bền của sản phẩm.

Phần vách trước thùng:

Vách trước thùng chở gia cầm xe tải hino 8 tấn

Vách trước thùng chở gia cầm xe tải hino 8 tấn

Vách trước là tấm inox 304, dập lá me, có độ dày 1.5 (mm) và được thiết kế cao qua ca bin xe giúp cho chất thải không rơi vào khoang động cơ và vách sau ca bin. Phần vách trước thùng chúng ta có thể thay thế vật tư sau:

  • Vách inox 201 lá me.
  • Vách inox 430 lá me.
  • Vách inox 201 phẳng.
  • Vách inox 430 phẳng.
  • Vách inox 201 dập sóng.
  • Vách inox 430 dập sóng.

Phần khung xương thùng:

Khung xương thùng chở gia cầm xe tải hino 8 tấn

Khung xương thùng chở gia cầm xe tải hino 8 tấn

Trụ thùng và khung xương được thiết kế bằng U chấn và hộp vuông, inox 304 tạo sự chắc chắn và độ bền cao cho thùng xe. Được liên kết với nhau qua qua mối hàn hồ quang điện. Ở đây chúng ta có thể dùng phi tròn để thay thế cho hộp và phần vật tư có thể tham khảo như sau:

  • Hộp inox 201.
  • Hộp inox 430.
  • Phi inox 201.
  • Phi inox 430.
  • Phi kẽm.

Phần vách sau thùng:

Vách sau thùng chở gia cầm xe tải hino 8 tấn

Vách sau thùng chở gia cầm xe tải hino 8 tấn

Phần vách sau được thiết kế mở cửa 2 cánh và phần bửng sau được bắn thêm tấm inox 304 (lá me) giúp lên xuống hàng hóa thêm thuận tiện.

Cánh cửa sau thùng gia cầm xe hino 8 tấn

Cánh cửa sau thùng gia cầm xe hino 8 tấn

Ngoài phần cửa sau được thiết kế mở hai cánh thì quý khách hàng có thể dùng kiểu mở vỉ (ít dùng). Vật tư bao gồm thêm bản lề và bộ khóa tôm dùng inox 304, chúng ta có thể dùng:

  • Hộp inox 201.
  • Hộp inox 430.
  • Phi inox 201.
  • Phi inox 430.
  • Phi kẽm.
Bửng sau thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Bửng sau thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Phần bửng sau quý khách có thể dùng:

  • Bửng inox.
  • Bửng nhôm.

Nếu quý khách sử dụng bửng sau bẳng inox thì phần vật tư khung bửng sau có thể chọn:

  • Hộp inox 304.
  • Hộp inox 201.
  • Hộp inox 430.
  • Tấm vách dùng inox 304 hoặc inox 201 hoặc inox 430 và vách phẳng hoặc lá me.

Phần chi tiết phụ của thùng:

Ống thoát nước thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Ống thoát nước thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

  • Do phần sàn dập sóng nên thùng có trang bị thêm máng thoát nước, tùy thuộc vào nhu cầu quý khách hàng và nhu cầu vận chuyển thì có thể bố trí thêm một máng thoát nước hoặc hai máng thoát nước.
Cản hông thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Cản hông thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

  • Phần cản hông được thiết kế phi hoặc hộp với inox 304 giúp tăng độ bền cho sản phẩm.
Cản sau thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Cản sau thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

  • Phần cản sau cũng được thiết kế bằng inox 304 đảm bảo độ bền cho sản phẩm.
Vè chắn bùn thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Vè chắn bùn thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

  • Kết hợp vè chắn bùn cũng được thiết kế bằng inox 304 giúp sản phẩm bền bỉ hơn.

Bài viết trên đã giới thiệu đến quý khách hàng chi tiết các bộ phận cấu tạo nên thùng xe với kích thước lồng gia cầm (DxRxC): 

Thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Kết luận:

  • Chi tiết thùng gia cầm: Đã trình bày phần đầu của bài viết.
  • Phần báo giá: Thì quý tham khảo thêm bài viết giá thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn mới nhất để biết thêm nhé.
  • Phân tích ưu nhược điểm: Sẽ được gửi đến quý khách hàng trong những bài viết sắp tới.

Quý khách truy cập website: hinomiennamoto.com để tham khảo một số sản phẩm như thùng mui bạt, thùng kín, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh v.v… nhé.

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: