– Xe hino FL8JT7A 15 tấn đóng thùng lửng.
– Xe hino FL8JW7A 15 tấn đóng thùng lửng.
– Xe hino FM8JW7A 15 tấn đóng thùng lửng.
– Đà dọc và đà ngang của thùng lửng dùng: đà chữ U140, U100, hoặc đà chữ I180 và I100.
– Sàn thùng lửng dùng: sàn phẳng, sàn lá me hoặc dập sóng.
– Bửng thùng lửng và ốp biên thùng dùng: loại một vách, hai vách, chấn hoặc phẳng.
– Trụ thùng lửng dùng: U chấn, U đúc, hàn cố định hoặc trụ sóng.
– Vật tư đóng thùng lửng: sắt, thép, kẽm, inox, nhôm v.v…
– Xe hino FL8JT7A 15 tấn đóng thùng lửng có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là: 9910 x 2500 x 2795 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng hàng (dài x rộng x cao) là: 7650 x 2350 x 630/— (mm).
– Tổng tải trọng: 24 tấn.
– Tải trọng bản thân: 8.3 tấn.
– Tải trọng hàng hoá: 15.5 tấn.
– Kích thước thùng ngắn hoạt động ở những cung đường hẹp tối ưu.
– Giá thành thấp hơn xe hino 15 tấn thùng dài.
– Tải trọng cao lên tới 15.5 tấn.
– Cải tạo sang xe cẩu dễ dàng.
– Độ bền cao, tính ổn định và độ tin cậy cao.
– Mạnh mẽ.
– Bảo dưỡng, sửa chữa dễ dàng.
– Phụ tùng dễ thay thế.
– Giá xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng lửng phụ thuộc vào vật tư đóng thùng và thời điểm đầu tư sản phẩm.
– Giá lăn bánh xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng lửng dao động từ 1tỷ700 đến 1tỷ750 nhé.
– Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng lửng tiêu chuẩn.
– Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng lửng bửng inox.
– Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng lửng bửng nhôm.
– Xe hino FL8JW7A 15 tấn đóng thùng lửng có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là: 11620 x 2500 x 2770 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng hàng (dài x rộng x cao) là: 9400 x 2350 x 450/— (mm).
– Tổng tải trọng: 24 tấn.
– Tải trọng bản thân: 8.8 tấn.
– Tải trọng hàng hoá: 15 tấn.
– Kích thước thùng dài hoạt động đa dạng hàng hoá hơn.
– Đa dạng khách hàng.
– Giá thành thấp hơn xe hino 15 tấn hai cầu thật (xe hino FM8JW7A)
– Tải trọng cao lên tới 15 tấn.
– Cải tạo sang xe cẩu dễ dàng.
– Độ bền cao, tính ổn định và độ tin cậy cao.
– Mạnh mẽ.
– Bảo dưỡng, sửa chữa dễ dàng.
– Phụ tùng dễ thay thế.
– Giá xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng lửng phụ thuộc vào vật tư đóng thùng và thời điểm đầu tư sản phẩm.
– Giá lăn bánh xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng lửng dao động từ 1tỷ790 đến 1tỷ850 nhé.
– Xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng lửng tiêu chuẩn.
– Xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng lửng bửng inox.
– Xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng lửng bửng nhôm.
– Xe hino FM8JW7A 15 tấn đóng thùng lửng có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là: 11620 x 2500 x 2770 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng hàng (dài x rộng x cao) là: 9400 x 2350 x 450/— (mm).
– Tổng tải trọng: 24 tấn.
– Tải trọng bản thân: 9.3 tấn.
– Tải trọng hàng hoá: 14.5 tấn.
– Sản phẩm được thiết kế hai cầu chủ động hay hai cầu thật nên xe rất đa năng, linh hoạt trên mọi cung đường.
– Đa dạng khách hàng và nguồn hàng.
– Cải tạo sang xe cẩu dễ dàng.
– Độ bền cao, tính ổn định và độ tin cậy cao.
– Mạnh mẽ hơn các sản phẩm hino FL 15 tấn.
– Bảo dưỡng, sửa chữa dễ dàng.
– Phụ tùng dễ thay thế.
– Giá xe hino FM8JW7A 15 tấn thùng lửng phụ thuộc vào vật tư đóng thùng và thời điểm đầu tư sản phẩm.
– Giá lăn bánh xe hino FM8JW7A 15 tấn thùng lửng dao động từ 1tỷ750 đến 1tỷ800 nhé.
– Xe hino FM8JW7A 15 tấn thùng lửng tiêu chuẩn.
– Xe hino FM8JW7A 15 tấn thùng lửng bửng inox.
– Xe hino FM8JW7A 15 tấn thùng lửng bửng nhôm.
– Công ty hino ĐẠI PHÁT TÍN chuyên đóng các loại thùng xe hino 15 tấn thùng lửng tải như thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, và các loại thùng chuyên dùng khác.
– Địa chỉ sản xuất đóng thùng xe tải gồm:
– Công ty Đại Phát Tín là đại lý 3S của hino chuyên cung các sản phẩm xe hino 15 tấn thùng lửng có giá thành tốt nhất hiện nay.
– Địa chỉ showrow:
– Xe hino 15 tấn thùng lửng được bảo hành 7 năm hoặc 500,000km, bảo hành nhiều nhất hiện nay trên xe phân khúc 15 tấn.
– Hỗ trợ gói bảo dưỡng lên đến 5 năm hoặc 340,000km giúp tiết kiệm chi phí và chăm sóc sản phẩm tốt hơn.
– Giữ giá tốt, xe hino 15 tấn thùng lửng bán lại được giá cao hơn các sản phẩm cùng phân khúc.
– Bền bỉ, mạnh mẽ, ổn định và hoạt động liên tục giúp tận dụng tối đa nhân công.
– Uy tín trong kinh doanh với đối tác.
– An toàn cho người sử dụng.
– Hỗ trợ ngân hàng của nhà máy Hino HFS, cho vay lên tới 85% và thời gian lên tới 7 năm, lãi suất ưu đãi giúp khách hàng tiết kiệm chi phí đầu tư.
Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
Quý khách tham khảo thêm bài viết:
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1638/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ||||
Loại xe | HINO FL8JT7A-J/DPT-TL | GHI CHÚ | ||
Loại thùng | THÙNG LỬNG | Tự trọng: 8305 kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 9910 x 2500 x 2780 | Hàng hóa: 15500 kg | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 7650 x 2350 x630 | Tổng tải: 24000 kg | ||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U140 CT3 Hoặc SUS | 2 cây |
1.2 | Đà ngang | U100 CT3 Hoặc SUS | 18 cây | |
1.4 | Mặt sàn | CT3 Hoặc SUS 3mm | Phẳng hoặc lá me | |
1.5 | Bao hông | CT3 Hoặc SUS | Chấn | |
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U100 CT3 Hoặc SUS | – |
2.2 | Xương vách trước | H40 CT3 Hoặc SUS | – | |
2.3 | Vách trước | CT3 Hoặc SUS 1,5 mm | Phẳng hoặc lá me | |
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ giữa | U140 CT3 Hoặc SUS | 4 cây |
3.2 | Bửng hông | Hộp 80×40 CT3 Hoặc SUS | Theo TK | |
3.3 | Xương bửng | Chấn 1,5 mm/Hộp 40x40x1,1mm | – | |
3.4 | Khóa bửng | CT3 Hoặc SUS | – | |
3.5 | Vách bửng | CT3 Hoặc SUS 1.5mm sóng | – | |
4. VÁCH SAU | 4.1 | Trụ sau | U120 CT3 Hoặc SUS | – |
4.2 | Bửng sau | H40x80 CT3 Hoặc SUS | 1 bửng | |
4.5 | Xương bửng sau | CT3 Hoặc SUS ,H40/1.5 mm chấn | – | |
4.6 | Vách bửng sau | CT3 Hoặc SUS 1.5mm sóng | – | |
4.7 | Khóa bửng sau | CT3 Hoặc SUS | – | |
5. CHI TIẾT PHỤ | 5.1 | Cản hông | H30x60 CT3 Hoặc SUS | Theo TK |
5.2 | Vè sau | CT3 Hoặc SUS 1.2mm | Theo TK | |
5.3 | Chắn bùn | Cao su | Theo TK | |
5.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | Theo TK | |
5.5 | Đèn hông | Màu vàng | Theo TK | |
5.6 | Bulong quang | – | Theo TK | |
5.7 | Bát chống xô | – | Theo TK | |
5.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo TK | |
CHÚ Ý | Các hộp 40×40,20×20…Chỉ có CT3,Inox 201,Inox304.Còn các vật liệu sắt phẳng thì hầu như có.Bản lề ,Khóa tôm chỉ có CT3,SUS201 |