








– Xe nền sát xi thuộc phân khúc 5 tấn, mẫu euro 5.
– Phần thùng mui bạt có cấu tạo theo kiểu thùng Đà Lạt.
– Bố trí một máy nổ bên hông xe, liên kết với sát xi.
– Hệ thống đường ống oxy thiết kế bao quanh bên trong thùng.
– Khối lượng bản thân (hay tự trọng bản thân) tăng lên do lắp thêm hệ thống oxy và máy nổ, máy tạo oxy. Dẫn đến tải hàng hoá sản phẩm giảm xuống.
– Kích thước thùng chỉ thay đổi phần kích thước chiều cao, từ 1970mm lên 2120mm kích thước lọt lòng, theo chiều cao mới của cục đăng kiểm.
– Tất cả các thông số thiết kế theo chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam.
– Đa dạng về hàng hoá, sản phẩm vừa chở hàng khô vừa chở hàng nước hải sản.
– Sản phẩm hino giữ giá tốt và bán lại giá cao.
– Thiết kế hồ sơ bản vẽ chuẩn theo Cục Đăng Kiểm.
– Khung gầm sát xi chắc chắn chịu tải cao.
– Tính ổn định trong vận chuyển hàng hoá.
– Giảm hư hỏng và chi phí sửa chữa.
– Hệ thống đại lý bảo dưỡng, bảo hành và phụ tùng thay thế chính hãng nhanh chóng và thuận tiện. Và còn nhiêu ưu điểm khác.
– Sản phẩm Xe Tải Hino 300 Xzu 730 5 Tấn Mui Bạt Full Inox 304 Lắp Thiết bị Oxy Euro 5 có giá lăn bánh dao động từ 900 (triệu) đến 950 (triệu).
– Lưu ý là giá phụ thuộc vào vật tư quý khách yêu cầu và thời điểm quý khách đặt hàng nhé.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ||||
Loại xe | HINO XZU730L | GHI CHÚ | ||
Loại thùng | THÙNG MUI BẠT+OXY | Tự trọng: kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | Hàng hóa: kg | |||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 5670 + 2050 + 1970/680 | Tổng tải: kg | ||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U120, thép CT3, chấn | 2 cây |
1.2 | Đà ngang | U80 thép CT3, chấn | ||
1.4 | Mặt sàn | Inox 304, dày 1.5mm+2 máng | Dập sóng | |
1.5 | Bao hông | Inox 430 | Chấn | |
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | Z140 Inox 304 | 2 cây |
2.2 | Xương vách trước | Hộp 40×40, inox 201 | Theo thiết kế | |
2.3 | Vách trước | Inox 304, lá me | Theo thiết kế | |
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ giữa | U140, Inox 304, chấn | 2 cây |
3.2 | Bửng hông | Vách bửng Inox 304, hộp inox 201 | 6 bửng | |
3.3 | Bản lề bửng | Inox 201 | Theo thiết kế | |
3.4 | Khóa bửng | Inox 201 | Theo thiết kế | |
3,5 | Xương ngang chính | Hộp 40×40, inox 201 | Theo thiết kế | |
3,6 | Xương ngang và đứng khung kèo | Hộp 40×40, inox 201 | Theo thiết kế | |
3,7 | Kèo | Kèo U63 thép CT3, (kèo đà lạt) | Theo thiết kế | |
4. VÁCH SAU | 4.1 | Thanh ngang vách sau | Hộp 40×80, inox 201 | 1 cây |
4.2 | Trụ sau | U100, Inox 304, chấn | 2 cây | |
4.3 | Bửng sau | Vách bửng Inox 304, hộp inox 201 | 1 bửng | |
4.4 | Vỉ sau | Hộp inox 201 | 1 bộ | |
4.6 | Khung bao đuôi sau | Inox 430 | Chấn | |
4,8 | Bản lề vỉ | Inox 201 | Theo thiết kế | |
4,9 | Bản lề bửng sau | Inox 201 | Theo thiết kế | |
5. CHI TIẾT PHỤ | 5.1 | Cản sau/cản hông | Inox 430/inox 201 | Theo thiết kế |
5.2 | Vè sau | Inox 430 | Theo thiết kế | |
5.3 | Chắn bùn | Cao su | Theo thiết kế | |
5.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | Theo thiết kế | |
5.5 | Đèn hông | Màu xanh nước biển | Theo thiết kế | |
5.6 | Bulong quang | Thép C45 | Theo thiết kế | |
5.7 | Bát chống xô | Thép CT3 | Theo thiết kế | |
5.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo thiết kế | |
5.9 | Bạt phủ | – | Theo thiết kế |