Trang chủ Xe hino 8 tấn thùng lửng

Xe hino 8 tấn thùng lửng

Giá: 1tỷ277
  • Tổng trọng tải: 16.000kg
  • Công suất : 260 PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách sản phẩm Xe hino 8 tấn thùng lửng, quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Cấu tạo thùng lửng đóng trên Xe hino 8 tấn thùng lửng:

Thùng lửng hino 8 tấn.

Thùng lửng hino 8 tấn.

– Phần trụ giữa và trụ sau được làm sóng có thể tháo rời được.

– Phần vách trước dùng U100 và U80 đúc làm khung xương, vách phẳng dày 1.5 mm làm bằng thép.

– Đà dọc và ngang thùng dùng U140 và U100, U đúc, liên kết bởi bát V đúc, V50x50.

Đà dọc và đang ngang thùng lửng lắp trên xe hino 8 tấn.

Đà dọc và đang ngang thùng lửng lắp trên xe hino 8 tấn.

– Xe hino 8 tấn thùng lửng thường dùng sàn phẳng, dày 3 mm, đôi khi tùy vào nhu cầu hàng hóa thì quý khách có thể thay đổi thành sàn dập sóng hoặc sàn lá me nhé.

Sàn thùng lửng trên xe hino 8 tấn.

Sàn thùng lửng trên xe hino 8 tấn.

– Phần trụ thùng cũng dùng U đúc, U120 và U140, phần trụ giữa và trụ sau có thể tháo rời được.

Trụ thùng lửng trên xe hino 8 tấn.

Trụ thùng lửng trên xe hino 8 tấn.

– Phần bửng của thùng lửng được thiết kế 2 vách, vách ngoài dùng inox 430, chấn sóng, vách trong dùng tôn phẳng.

Vách ngoài inox430 thùng lửng trên xe hino 8 tấn.

Vách ngoài inox430 thùng lửng trên xe hino 8 tấn.

– Một số chi tiết phụ khác theo xe hino 8 tấn thùng lửng như: cản hông, cản sau, vè chắn bùn inox 430, khung inox bảo vệ đèn sau (đèn hậu), sổ hướng dẫn sử dụng, sổ bảo hành, sổ bảo dưỡng, túi da hino dùng để đựng hồ sơ, lốp dự phòng v.v… được trang bị đầy đủ theo xe.

Hino 8 tấn thùng lửng 7 bửng.

Hino 8 tấn thùng lửng 7 bửng.

2. Đánh giá về thùng Xe hino 8 tấn thùng lửng:

Vách trong thùng lửng hino 8 tấn.

Vách trong thùng lửng hino 8 tấn.

– Thùng lửng đóng trên xe hino 8 tấn có nhiều chủng loại như:

  • Thùng lửng bửng sắt.
  • Thùng lửng bửng nhôm.
  • Thùng lửng bửng inox. Mỗi loại thùng sẽ có những ưu điểm khác nhau và giá sản phẩm tương ứng.

– Thùng được thiết kế và gia công tại công ty đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất.

Bửng sau thùng lửng trên xe hino 8 tấn.

Bửng sau thùng lửng trên xe hino 8 tấn.

– Như chúng ta đã biết về xe hino là dòng xe cao cấp có thiết kế và mẫu mã đẹp mắt, đặc biệt có độ bền cao tạo sự ổn định trong vận tải hàng hóa.

– Công dụng của xe hino 8 tấn thùng lửng thường được sử dụng để vận tải các loại hàng hóa như: xi măng, gạch lát nền nhà, gỗ, bàn ghế, cây cảnh v.v…

– Xe thiết kế công suất lớn giúp xe kéo tải tốt hơn các dòng xe cùng phân khúc.

– Đặc biệt khung sát xi to và chịu tải tốt giúp giúp vận hành một cách tối ưu và an toàn cho quý khách.

– Thùng xe được thiết kế và gia công theo tiêu chuẩn công ty đảm bảo uy tín và chất lượng đến với khách hàng.

3. Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu thùng dài 7.3 mét:

xe-hino-8-tan-thung-lung-nhom-mau-FG8JP7A

Xe hino 8 tấn thùng lửng nhôm mẫu FG8JP7A

– Sản phẩm được thiết kế 7 bửng.

3.1 Kích thước Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu 7.3 mét:

– Xe có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao):

– Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao):

3.2 Tải trọng Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu 7.3 mét:

– Tải trọng bản thân:

– Tải trọng hàng hoá:

– Tổng tải trọng:

3.3 Ưu điểm Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu 7.3 mét:

– Kích thước thùng ngắn phù hợp ở những cung đường nhỏ hẹp.

– Mạnh mẽ giúp sản phẩm hoạt động hiệu quả hơn.

– Độ bền cao giúp giảm chi phí và thời gian sửa chữa, xe hoạt động liên tục ở cường độ cao.

– Tính ổn định cao.

– Giữ giá tốt (sản phẩm bán lại giá cao). Và nhiều ưu điểm khác của sản phẩm.

3.4 Giá Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu 7.3 mét:

gia-xe-hino-8-tan-thung-lung-mau-FG8JP7A-7.3-met-tu-1ty370

Giá xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu FG8JP7A 7.3 mét từ 1ty370

– Giá lăn bánh Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu FG8JP7A dao động từ 1tỷ370 đến 1tỷ430, tuỳ vào thời điểm nhé.

4. Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu 8.8 mét:

– Sản phẩm được thiết kế 7 bửng hoặc 9 bửng.

4.1 Kích thước Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu 8.8 mét:

– Xe có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao):

– Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao):

4.2 Tải trọng Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu 8.8 mét:

– Tải trọng bản thân: 7.3 tấn

– Tải trọng hàng hoá: 8.5 tấn

– Tổng tải trọng: 16 tấn

4.3 Ưu điểm Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu 8.8 mét:

– Kích thước thùng dài chở được nhiều hàng hoá cồng kênh hơn.

– Mạnh mẽ giúp sản phẩm hoạt động hiệu quả hơn.

– Độ bền cao giúp giảm chi phí và thời gian sửa chữa, xe hoạt động liên tục ở cường độ cao.

– Tính ổn định cao.

– Giữ giá tốt (sản phẩm bán lại giá cao). Và nhiều ưu điểm khác của sản phẩm.

4.4 Giá Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu 8.8 mét:

– Giá lăn bánh Xe hino 8 tấn thùng lửng mẫu FG8JP7A dao động từ 1tỷ410 đến 1tỷ470, tuỳ vào thời điểm nhé.

5. Đại lý bán Xe hino 8 tấn thùng lửng ở đâu ?

dai-ly-hino-dai-phat-tin-ban-xe-hino-8-tan-thung-lung-gia-tot-nhat

Đại lý hino ĐẠI PHÁT TÍN bán xe hino 8 tấn thùng lửng giá tốt nhất

– Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị bán xe hino nhưng để có được sản phẩm hino 300 euro 5 chất lượng chính hãng và giá tốt thì quý khách hãy đến đại lý 3S Hino ĐẠI PHÁT TÍN nhé.

– Công ty Đại Phát Tín là đại lý 3S của hino chuyên cung các sản phẩm xe hino từ 1 tấn đến 15 tấn, đầu kéo hino có giá thành tốt nhất hiện nay.

– Địa chỉ showrow:

  • Tại Hồ Chí Minh: số 1286, quốc lộ 1A, p. Thới An, q. 12, tp. Hồ Chí Minh.
  • Tại Cà Mau: số 333 Lý Thường Kiệt, P.6, Tp.Cà Mau.
  • Chi nhánh Cần Thơ.
  • Chi nhánh Lâm Đồng.
  • Chi nhánh Đắk Lắk.
  • Chi nhanh Tiền Giang.

Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: