

























– Giới thiệu xe chassi hino 8 tấn.
– Cấu tạo thùng mui bạt.
– Đánh giá chung về sản phẩm.
– Cấu tạo xe chassi hino 8 tấn.
– Đánh giá về xe chassi.
– Xe hino phân khúc 8 tấn đóng thùng mui bạt có 3 phân khúc thùng có chiều dài lần lượt là 7.3 mét, 8.8 mét, 10 mét.
– Trong phân khúc thùng dài 8.8 mét thì chia ra thêm 2 loại thùng nữa đó là: 8.0 mét, 8.6 mét và 8.8 mét nhé.
– Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng phân khúc thùng 8.8 mét nhé.
– Về cấu tạo ngoại thất xe hino 8 tấn đóng thùng mui bạt sẽ giống với với thiết kế với xe hino 8 tấn dùng để đóng thùng phổ thông như thùng kín, thùng lửng, thùng bảo ôn hay thùng lửng. Quý khách có thể tham khảo bài viết hino 8 tấn thùng lửng nhé.
– Về cấu tạo phần nội thất thì quý khách tham khảo thêm bài viết xe hino 8 tấn thùng lửng, nội thất được thiết kế giống nhau nhé.
– Động cơ có công suất lên tới 260PS tại vòng tua 2500 (vòng/phút), mô ment xoắn lên tới 794N.m tại vòng tua 1500 (vòng/phút), động cơ có tỷ số nén lên tới 18:1 giúp xe tiết kiểm nhiên liệu hơn.
– Xe hino 8 tấn được thiết kế hộp số 6 cấp số và trang bị đồng tốc từ số 2 đến số 6.
– Khung chassi được làm bằng thép có khả năng chịu tải cao và trên khung chassi có các lỗ để lắp các chi tiết phụ một cách dễ dàng.
– Tỷ số truyền cầu sau ở phân khúc xe hino 8 tấn thùng mui bạt dài 8.8 này là 5.857 nhỏ hơn phiêu bản thùng dài 7.3 mét giúp cho xe chạy nhanh hơn và rút ngắn thời gian vận chuyển hơn.
– Phân khúc xe hino 8 tấn thùng mui bạt dài 8.8 mét có 3 kích thước thùng như sau:
– Xe nền chassi hino với thiết kế ngoại thất và nội thất đẹp, trang bị nhiều thiết bị hiện đại tạo cảm giác thoải mái cho khách hàng.
– Với độ bền cao giúp khách hàng yên tâm trên mỗi chặn đường, giảm chi phí và thời gian sửa chữa cho quý khách hàng.
– Xe trang bị động cơ mạnh mẽ và hệ thống khung gầm chắc chắn giúp xe vận tải hàng hóa một cách tốt nhất.
– Cấu tạo thùng mui bạt.
– Đánh giá về chất lượng thùng.
– Đà dọc dùng U140 và đà ngang U100 với loại thùng có kích thước dài 8.8 mét. Còn nếu dùng đà dọc U120 và đà ngang U80 thì dùng cho loại thùng dài 8.0 mét và 8.6 mét nhé.
– Sàn dùng dày 3mm nếu quý khách dùng sàn phẳng và nếu quý khách dùng sàn sóng thì có độ dày 1.5mm.
– Trụ thùng dùng U120 và U140.
– Khung xương trên xe hino 8 tấn thùng mui bạt bao gồm hộp 40×40 và 40×80.
– Kèo thùng mui bạt trên xe hino 8 tấn dùng kèo phi 27 và kèo U60.
– Bửng thùng mui bạt xe hino 8 tấn cao 770mm.
– Khung xương vách trước dùng hộp 40×40.
– Vách trước dùng thép CT3 hoặc inox.
– Phần vách sau thì dùng hộp 20×40 và 20×20 kết hợp với bửng sau.
– Phần phía sau còn có lam bảo vệ đèn.
– Các chi tiết phụ như khóa tôm, bản lề, bạt phủ thùng được trang bị đầy đủ theo xe.
– Thùng mui bạt lắp trên xe hino 8 tấn được gia công theo chuẩn của công ty về chất lượng.
– Thùng được các thợ nhiều năm kinh nghiệm gia công và lắp ráp.
– Công ty trang bị các thiết bị máy móc hiện đại giúp giảm chi phí trong gia công.
– Vật tư thùng được chọn lộc và nhập với số lượng lớn đảm bảo chất lượng thùng và giá thành tốt nhất.
– Xe hino 8 tấn thùng mui bạt trang bị lốp 11.00R20 giúp xe chịu tải tốt hơn.
– Độ bền cao giúp xe hoạt động ổn định hơn các dòng xe khác cùng phân khúc.
– Với động cơ được trang bị có công suất lớn, khung gầm to và khỏe giúp tầm hoạt động của xe có bán kính lớn.
– Các trang bị trên xe cho phép xe hoạt động hiệu quả cao khi vận chuyển Bắc Nam.
– Hiện nay ĐẠI LÝ 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm hino và đóng thùng theo yêu cầu quý khách hàng. Mang đến cho quý khách sản phẩm hino có chất lượng và giá thành tốt nhất.
– Tham khảo một số sản phẩm về xe hino 8 tấn như: Hino 8 tấn thùng chở xe máy, hino 8 tấn thùng chở gia cầm, hino 8 tấn thùng ben, hino 8 tấn thùng chở gia súc, hino 8 tấn thùng lửng, v.v…
– Là trung tâm bảo dưỡng, sửa chữa và cung cấp phụ tùng chính hãng Hino chất lượng và giá thành tốt nhất.
– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |