Trang chủ Xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn

Xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn

Giá: 600 triệu
  • Tổng trọng tải: 4.99 tấn
  • Công suất : 150 (Ps)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-hino-xzu-650l-an-thung-kin-1.9-tan

Xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn

Bài viết sau đây giới thiệu đến quy khách hàng sản phẩm xe tải hino xzu 650l-an thùng kín tải trọng 1.9 tấn. Quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Phân tích cấu tạo xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn EURO 5:

1.1 Phân tích cấu tạo xe nền sát xi xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn:

sat-xi-xe-xe-hino-xzu-650l-an-thung-kin-1.9-tan

Sát xi xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn

– Thông số kỹ thuật của sát xi xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn quý khách tham khảo bào viết: Xe tải hino xzu 650l-an thùng mui bạt, tải trọng 1.9 tấn (mới nhất) nhé.

+ Phân tích ưu điểm của sát xi xe hino xzu 650l-an:

  • Động cơ mạnh mẽ.
  • Sát xi và cầu được thiết kế chắc chắn, chịu tải cao.
  • Ngoại thất thiết kế nhỏ gọn và đẹp mắt phù hợp chạy cung đường nhỏ và hẹp.
  • Nội thất trang bị vật liệu cao cấp.

1.2 Phân tích thông số kỹ thuật của thùng kín lắp trên xe xzu 650l-an tải 1.9 tấn:

Xe-hino-xzu-650l-an-thung-kin-tieu-chuan-1.9-tan

Xe hino xzu 650l-an thùng kín tiêu chuẩn tải 1.9 tấn

– Kích thước thùng:

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 6230 x 1880 x 2920 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4500 x 1720 x 1900 (mm).

+ Phân tích:

  • Kích thước thùng dài giúp vận chuyển hàng hoá được nhiều hơn.

– Tải trọng:

  • Trọng lượng bản thân: 2895 (Kg).
  • Tải trọng hàng hoà: 1900 (Kg).
  • Tổng tải trọng: 4990 (Kg).

+ Tải trọng hàng hoá và tổng tải trọng phù hợp để ra vào thành phố.

– Cấu tạo và kết cấu thùng kín xe hino xzu 650l-an 1.9 tấn:

Da-doc-va-da-ngang-thung-kin-xe-hino-xzu-650l-tai-1.9-tan

Đà dọc và đà ngang thùng kín dùng U trên xe hino xzu 650l tải 1.9 tấn

  • Đà dọc thùng dùng U120, đà ngang thùng dùng U60.
  • Sàn thùng dày 2.5 (mm).
san-thung-va-vach-trong-thung-kin-xe-hino-xzu-650l-tai-1.9-tan

Sàn thùng và vách trong thùng kín trên xe hino xzu 650l-an tải 1.9 tấn

  • Khung xương thùng dùng hộp kẽm 40×40.
  • Vách trong phẳng.
  • Vách ngoài dập sóng.
  • Thiết kế 2 đèn thùng.

+ Phân tích:

thung-kin-tieu-chuan-mot-cua-hong-tren-hino-xzu-650l-an-1.9-tan

Thùng kín tiêu chuẩn một cửa hông trên xe hino xzu 650l-an tải 1.9 tấn

  • Đà thùng dùng U nên tăng độ chắc chắn và khả năng chịu tải.
  • Xương hộp dùng hộp 40×40 giúp tăng khả năng chịu tải.
  • Sàn thùng khá dày.

2. Ưu điểm và tính kinh tế của xe hino xzu 650l-an thùng kín tải 1.9 tấn EURO 5:

2.1 Phân tích những ưu điểm của xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn:

xe-hino-xzu-650l-an-thung-kin-full-inox

Xe hino xzu 650l-an thùng kín full inox 1.9 tấn

  • Sản phẩm có tính ổn định cao và sử dụng về lâu dài.
  • Mạnh mẽ và chắc chắn giúp vận tải hàng hoá được thuận lợi và dễ dàng.
  • Độ an toàn và bảo vệ sức khoẻ cho quý khách hàng.
  • Chất lượng phụ tùng và thiết kế mang đến sự tinh tế và thể hiện đẳng cấp.
  • Tiết kiệm chi phí sửa chữa khi sử dụng về lâu dài.
  • Tiết kiệm thời gian hư hỏng nằm đường và thời gian sửa chữa.
  • Độ tin cậy cao.
  • Xe được nhập từ nhà Máy Hino đảm bảo giá thành tốt nhất.
dai-ly-hino-dai-phat-tin-ho-chi-minh

Đại lý hino ĐẠI PHÁT TÍN quận 12, thành phố Hồ Chí Minh

  • Thùng được gia công tại công ty đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất.

2.2 Phân tích tính kinh tế trong kinh doanh của xe hino xzu 650l-an thùng kín tải 1.9 tấn:

cua-sau-inox-tren-xe-hino-xzu-650l-an-tai-1.9-tan

Cửa sau inox trên xe hino xzu 650l-an tải 1.9 tấn

2.2.1 Bán lại xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn:

vach-ngoai-inox-phang-tren-xe-hino-xzu-650l-an-thung-kin-1.9-tan

Vách ngoài inox phẳng trên xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn

  • Xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn giữ giá tốt,
  • Bán lại giá cao.
  • Dễ bán đây là một ưu điểm cực kỳ lớn dành cho sản phẩm hino so với các sản phẩm khác trên thị trường.

2.2.2 Bảo hành xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn:

xe-hino-xzu-650l-an-thung-kin-1.9-tan-bao-hanh-7-nam

Xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn được bảo hành 7 năm hoặc 350,000 (km)

  • Xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn được bảo hành lên tới 7 năm hoặc 350,000 (km) đây là sản phẩm được bảo hành dài nhất ở phân khúc tải 1.9 tấn giúp khách hàng yên tâm về chất lượng và chi phí thay thế phụ tùng.
  • Khẳng định chất lượng so với các dòng xe khác.

2.2.3 Bảo dưỡng xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn:

xe-hino-xzu-650l-an-thung-kin-1.9-tan-bao-duong-5-nam

Xe hino xzu 650l-an thùng kín tải 1.9 tấn được bảo dưỡng 5 năm

  • Xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn được bảo dưỡng 5 năm hoặc 260,000 (km) bảo dưỡng lớn nhất phân khúc xe 1.9 tấn.
  • Giúp tiết kiệm chi phí và tối đa hoá lợi nhuận.
  • Chăm sóc sản phẩm của khách hàng một cách tốt nhất.

2.2.4 Hỗ trợ vay ngân hàng nhà máy hino HFS:

xe-hino-xzu-650l-an-thung-kin-1.9-tan-ho-tro-vay-85%

Xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn được hỗ trợ ngân hàng nhà máy hino lên tới 85%

  • Xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn được hỗ trợ vay ngân hàng nhà máy hino HFS lên tới 85% và thời gian vay lên tới 84 tháng.
  • Lãi suất ưu đãi.
  • Tận dụng tối đa đòn bẩy tài chính.
  • Giúp dễ sàn sở hữu sản phẩm chất lượng.

2.2.5 Giá xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn:

xe-hino-xzu-650l-an-thung-kin-1.9-tan-gia-tot-nhat

Xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn giá tốt

  • Giá xe hino xzu 650l-an thùng kín 1.9 tấn có giá rất tốt.
  • Ngoài ra thì giá sản phẩm còn phụ thuộc vào chất lượng thùng của mỗi đơn vị gia công đóng thùng.

Để biết thêm thông xin quý khách liên hệ: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.

– Quý khách có thể tham khảo bài viết:

– Quý khách tham khảo video nhé:

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0003/VAQ09 – 01/21 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO XZU650L-WBMMN3/DPT-TK1A HINO XZU650L-WBMMN3/DPT-TK1A HINO XZU650L-WBMMN3/DPT-TK1A GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG KÍN THÙNG KÍN THÙNG KÍN Tự trọng: 2895 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 6230x1880x2920(có cửa hông) 6230x1880x2920(có cửa hông) 6230x1880x2920(có cửa hông) Hàng hóa: 1900 kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 4500 x 1720 x 1900 4500 x 1720 x 1900 4500 x 1720 x 1900 Tổng tải: 4990 kg
STT Vật liệu Qui cách Qui cách Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U100 CT3 U100 CT3 U100 CT3 2 cây
1.2 Đà ngang U80 CT3 U80 CT3 U80 CT3 13 cây
1.4 Mặt sàn CT3 Inox 430 Inox 430 2.5mm
1.5 Bao hông CT3 Inox 430 CT3 (có ốp nhôm bên ngoài) 2.5mm chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Vách ngoài Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Chấn sóng hoặc phẳng
2.2 Xương vách trước H40 kẽm H40 Inox 201 H40 kẽm Theo thiết kế
2.3 Vách trong Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG 3.1 Vách ngoài Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Chấn sóng hoặc phẳng
3.2 Vách trong Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Theo thiết kế
3.3 Xương vách hông H40 kẽm H40 Inox 201 H40 kẽm Theo thiết kế
3.4 Xương cửa hông  H20x40 kẽm  H20x40 Inox 201  H20x40 kẽm Theo thiết kế
3.5 Vách ngoài cửa hông Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Khung thành sau CT3 Inox 430 Inox 430 Chấn
4.2 Xương cửa sau  H20x40 kẽm  H20x40 Inox 201  H20x40 kẽm Theo thiết kế
4.3 Vách ngoài cửa sau Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Theo thiết kế
4.4 Vách trong cửa sau Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Theo thiết kế
5. VÁCH
MUI
5.1 Tôn trên vách mui Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Theo thiết kế
5.2 Tôn dưới vách mui Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Theo thiết kế
5.3 Xương vách mui H40 kẽm H40 Inox 201 H40 kẽm Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản hông / cản sau H30x60 kẽm / CT3 H30x60 Inox 201 / Inox 430 H30x60 Inox 201 / Inox 430 2 bộ
5.2 Vè sau Inox 430 Inox 430 Inox 430 2 bộ
5.3 Chắn bùn Cao su Cao su Cao su 2 bộ
5.4 Gỗ lót sát xi Gỗ Gỗ Gỗ 2 bộ
5.5 Đèn hông Màu vàng Màu vàng Màu vàng 4 cái
5.6 Bulong quang Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn 06 cái
5.7 Bát chống xô CT3 CT3 CT3 4 cặp
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở 2 bộ