Trang chủ Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét

Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét

Giá: 1650 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 24000 Kg
  • Công suất : 280 (PS)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

Xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

– Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách sản phẩm Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét. Quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Phân tích sát xi Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét:

xe-hino-15-tan-ca-bin-mau-vang

Xe hino 15 tấn ca bin màu vàng.

– Xe hino 15 tấn thùng mui bạt thùng dài 7.7 mét có cấu tạo giống với xe hino 15 tấn thùng mui bạt thùng dài 9.4 mét.

2. Phân tích thùng trên Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét:

xe-hino-15-tan-thung-mui-bat-dai-7.7-met

Xe hino 15 tấn thùng mui bạt dài 7.7 mét.

– Thùng mui bạt xe hino 15 tấn được thiết kế 7 bửng.

2.1 Đà thùng xe hino 15 tấn thùng mui bạt dài 7.7 mét:

da-doc-thung-mui-bat-tren-xe-hino-15-tan

Đà dọc thùng mui bạt trên xe hino 15 tấn.

– Đà dọc thùng được thiết kế U140, đà ngang thùng là U100. Trụ thùng có thể dùng: trụ sắt, trụ inox hoặc trụ nhôm v.v…

– Đà dọc và đà ngang được liên kết với nhau qua thép chữ V, được hàn chắc chắn và sơn chống rỉ sét.

– Ngoài ra quý khách còn dùng U chấn để làm đà dọc và đà ngang nhé.

2.2 Sàn thùng trên Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét:

san-thung-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

Sàn thùng xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

– Sàn thùng xe hino 15 tấn thùng mui bạt dài 7.7 mét dày 3mm. Sàn xe có thể dùng: sàn phẳng, sàn lá me hoặc sàn dập sóng v.v…. Vật tư sàn thùng có thể dùng: sàn sắt, sàn inox hoặc sàn gỗ v.v…

2.3 Trụ thùng trên Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét:

tru-thung-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

Trụ thùng xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

– Trụ thùng thường dùng bằng sắt, có thể dùng inox, dùng U đúc hoặc U chấn.

– Trụ thùng dùng U120 (trụ trước và trụ sau), dùng U140 (trụ giữa).

2.4 Bửng thùng trên Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét:

bung-nhom-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

Bửng nhôm xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

– Bửng thùng xe hino 15 tấn thùng mui bạt có thể dùng: Bửng sắt, bửng nhôm hoặc bửng inox.

2.5 Khung xương thùng trên Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét:

khung-xuong-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

Khung xương xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

– Khung xương thùng trên xe hino 15 tấn thùng mui bạt có thể dùng: khung sắt hoặc khung inox.

– Dùng hộp 40×80 và hộp 40×40.

– Kèo thùng: dùng kèo kẽm và kèo U60.

2.6 Vách trước thùng trên Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét:

vach-truoc-inox-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

Vách trước inox xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

– Vách trước thùng của xe hino 15 tấn thùng mui bạt dùng vách dày 1.5 (mm), vật tư là dùng thép tấm phẳng, inox phẳng hoặc inox là me, khung xương vách trước dùng hộp 40×40 bằng sắt hoặc inox.

khung-xuong-inox-vach-truoc-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

khung xương inox xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

2.7 Vách sau thùng trên Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét:

vach-sau-cua-mo-hai-canh-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

Vách sau cửa mở hai cánh xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

– Vách sau thùng xe hino 15 tấn thùng mui bạt gồm bửng sau và khung xương trên bửng. Khung xương trên bửng có thể là vỉ mở hoặc cửa mở hai cánh, vật tư bằng sắt hoặc inox.

vach-sau-vi-mo-inox-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

vách sau vỉ mở inox xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

2.8 Khóa tôm, bản lề thùng Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét:

ban-le-inox-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

Bản lề inox xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

– Bản lề thùng được thiết kế dày hơn, có thể dùng bản lề sắt, bản lề inox hoặc bản lề nhôm đúc.

khoa-tom-inox-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

Khóa tôm inox xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

– Khóa tôm thùng được dùng loại lớn, vật tư có thể dùng: khóa tôm sắt, khóa tôm inox, khóa tôm nhôm đúc.

3. Phân tích ưu điểm Xe hino FL8JT7A 15 tấn thùng mui bạt 7.7 mét:

xe-hino-15-tan-mui-bat-thung-dai-7.7-met

Xe hino 15 tấn mui bạt thùng dài 7.7 mét.

Kích thước ngắn: Xe hino 15 tấn mui bạt thùng dài 7.7 mét có kích thước thùng ngắn giúp xe xoay sở không gian hẹp tốt hơn.

Độ bền cao: Sản phẩm xe hino 15 tấn thùng mui bạt có độ bền cao giúp sản phẩm tiết kiệm được thời gian, chi phí sửa chữa, hoạt động liên tục và an toàn trên mọi cung đường.

Mạnh mẽ: Sản phẩm xe tải hino 15 tấn rất mạnh mẽ nhờ thiết kế động cơ, hộp số và cầu xe giúp sản phẩm hoạt động ưu việt trên mọi cung đường, mọi loại hàng hóa.

Mẫu mã đẹp: Sản phẩm xe tải hino 15 tấn được thiết kế mang phong cách hiện đại và trang bị nhiều tiện nghi.

Giữ giá tốt: Sản phẩm xe tải hino 15 tấn bán lại giá cao, không mất giá, quý khách thu lại giá cao khi muốn đổi sản phẩm, đó là ưu điểm cực lớn của tất cả sản phẩm hino.

Tính kinh tế cao: Sản phẩm xe tải hino 15 tấn thùng mui bạt dài 7.7 mét được hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 60,000 (km) giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí bảo dưỡng hơn các sản phẩm cùng phân khúc.

Tiết kiệm chi phí bảo hành: Sản phẩm xe tải hino 15 tấn FL8JT7A được bảo hành 7 năm hoặc 500,000 (km) giúp khách hàng yên tâm về chất lượng của sản phẩm hino, tiết kiệm chi phí thay thế phụ tùng.

Ngân hàng vay cao: Ngoài ngân hàng thương mại còn có ngân hàng Nhà Máy Hino HFS hỗ trợ vay lên tới 85%, thời gian vay dài và lãi suất cực kỳ ưu đãi.

Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.

Tham khảo:

  • Video hino 15 tấn nhé.

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe FL8JT7A-J-DPT-MB GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG  MUI BẠT SẮT THÙNG  MUI BẠT INOX 430 THÙNG  MUI BẠT NHÔM SẮT THÙNG  MUI BẠT NHÔM INOX 430 Tự trọng: 8905 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 9980x2500x3590 Hàng hóa: 14900kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 7700x2345x770/2150 Tổng tải: 24000 kg
STT Vật liệu Qui cách Qui cách Qui cách Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U140 CT3 U140 CT3 U140 CT3 U140 CT3 2 cây
1.2 Đà ngang U100 CT3 U100 CT3 U100 CT3 U100 CT3 18 cây
1.4 Mặt sàn 3MM CT3 3MM Inox 430 3MM Inox 430 3MM Inox 430 3MM
1.5 Bao hông CT3 Inox 430 Inox 430 Inox 430 4MM
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Trụ trước U120 CT3 U120 Inox 430 U120 CT3 U120 Inox 430 2 cây
2.2 Xương vách trước H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
2.3 Vách trước CT3 1.5mm phẳng Inox 430 1.5mm Inox 430 1.5mm Inox 430 1.5mm Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG 3.1 Trụ giữa U140 CT3 U140 Inox 430 U140 CT3 U140 Inox 430 4 cây
3.2 Bửng hông CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) Bửng Nhôm Bửng Nhôm 6 bửng
3.3 Bản lề bửng CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
3.4 Khóa bửng CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
3,5 Xương ngang chính H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
3,6 Xương ngang và đứng khung kèo H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
3,7 Kèo Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Thanh ngang vách sau H40x80 KẼM H40x80 Inox 201 H40x80 KẼM H40x80 Inox 201 1 cây
4.2 Trụ sau U120 CT3 U120 Inox 430 U120 CT3 U120 Inox 430 2 cây
4.3 Bửng sau CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) Bửng Nhôm Bửng Nhôm 1 bửng
4.4 Vỉ sau CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) 1 bộ
4.5 Cửa sau CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) 1 bộ (2 cánh)
4.6 Khung bao đuôi sau CT3 Inox 430 Inox 430 Inox 430 Chấn
4.7 Bản lế vỉ CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) Theo thiết kế
4,8 Bản lề cửa CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) Theo thiết kế
4,9 Bản lề bửng sau CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau / cản hông CT3 / CT3 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Theo thiết kế
5.2 Vè sau Inox 430 Inox 430 Inox 430 Inox 430 Theo thiết kế
5.3 Chắn bùn Cao su Cao su Cao su Cao su Theo thiết kế
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Cao su Cao su Cao su Theo thiết kế
5.5 Đèn hông Màu vàng Màu vàng Màu vàng Màu vàng Theo thiết kế
5.6 Bulong quang Thép C45 Thép C45 Thép C45 Thép C45 Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô CT3 CT3 CT3 CT3 Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo thiết kế
5.9 Bạt phủ Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Theo thiết kế
GHI CHÚ: