







– Xe nền hino 6 tấn 5.
– Thùng lửng lắp cẩu.
– Cẩu Unic 374.
– Đánh giá chung.
– Cấu tạo.
– Đánh giá.
– Về phần cấu tạo chassi xe hino 6 tấn 5 là dòng phân khúc xe hino FC thì có cấu tạo tương tự với hino đóng ben, hino 6 tấn 8 và hino 6 tấn 2. Khác biệt ở đây là chiều dài thùng và tải trọng hàng hóa tham gia lưu thông. Quý khách có thể tham khảo bài viết: Xe hino 6 tấn 2 thùng chở gia cầm nhé.
– Phần động cơ xe hino 6 tấn 5 có đặc điểm là công suất lên tới 180PS tại vòng tua 2500 (vòng/phút) và mô men xoắn lên tới 530N.m tại vòng tua 1500 (vòng/phút) rất mạnh giúp vận bơm thủy lực cẩu một cách tối ưu và hiệu quả nhất.
– Cấu tạo phần thùng.
– Đánh giá về mẫu thùng.
– Điều đáng chú ý ở phần thùng lửng dùng để lắp cẩu là phần đà dọc được nối liền không cắt khúc như mẫu cũ nữa.
– Phần gia cố chassi tại vị trí lắp cẩu là dùng hai thanh V dày cặp trên và dưới giúp tăng khả năng chịu tải.
– Phần thùng còn lại có kết cấu giống với thùng lửng phổ thông. Ở đây sẽ có một số chi tiết như sau:
Phần thùng lửng còn có các chi tiết phụ như bản lề, khoá tôm, cản hông và cản sau đều dùng thép CT3, vè chắn bùn dùng inox nhé.
– Với kích thước thùng lọt lòng (Dài x Rộng X Cao): 6080 x 2350 x570 (mm) giúp khách hàng đa dạng hơn trong hàng hoá nhé.
– Kết cấu vật tư tuỳ thuộc vào nhu cầu cũng như thể loại hàng hoá để chọn phù hợp nhé.
– Để thêm phần chắc chắn thì phần đà thùng chúng ta có thể tăng thêm độ dày nhé.
– Mẫu thùng dùng một vách được dùng rất phù hợp với khả năng chịu tải nhé.
– Được nhập khẩu đồng bộ cho quý khách hàng, ở mẫu xe hino phân khúc 7 tấn này thì phần PTO (bộ trích công suất) không được nhập theo xe nhé.
– Mạch thuỷ lực kết nối với hệ thống cẩu qua các van nối.
– Thông số cẩu: Sức nâng lớn nhất là 3030Kg/2.6mét và 490Kg/9.81mét, sử dụng 2 chân chống trước trợ lực cho phần khung gầm xe và dùng chân vuông.
– Cẩu Unic374 bao gồm các chi tiết như sau:
– Kết nối giữa cẩu và khung chassi xe qua các bu lông được xiết cố định nhé.
– Như chúng ta đã biết sử dụng cẩu trong việc lên xuống hàng hoá giúp cho công việc thuận lợi hơn.
– Ở phân khúc xe hino 7 tấn lắp cẩu chúng ta còn 2 phân khúc nữa đó là phân khúc thùng dài 5 mét 6 và phân khúc thùng 7 mét 2.
– Ở phân khúc cẩu thì còn có loại Unic373, Unic375, Unic376 và Unic343, Unic344, Unic345, Unic346 tuỳ quý khác chọn để phù hợp với công việc của quý khách.
– Phần báo giá và phân tích một số ưu điểm của cẩu Unic374 sẽ được trình bày bài viết tiết theo nhé.
– Quý khách muốn được tư vấn chi tiết thì hãy liên hệ qua số: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm một số bài viết tương tự nhé.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |