Trang chủ XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT

XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT

Giá: 630 triệu
  • Tổng trọng tải: 4.9 tấn
  • Công suất : 150 (Ps)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

XE-HINO-1.9-TAN-THUNG-MUI-BAT

XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT

Bài viết giới thiệu đến quý khách hàng XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT, quý khách cùng tham khảo nhé.

1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT EURO 5:

1.1 TẢI TRỌNG XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT:

XE-HINO-1.9-TAN-THUNG-MUI-BAT-TONG-TAI-4.99-TAN

XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT CÓ TỔNG TẢI 4.99 TẤN

– Xe hino 1.9 tấn mui bạt có tổng tải trọng là 4.99 tấn.

– Tải trọng hàng hoá là 1.99 tấn.

1.2 KÍCH THƯỚC XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT LÀ BAO NHIÊU ?

KICH-THUOC-THUNG-XE-HINO-1.9-TAN-THUNG-MUI-BẠT-4.5-MET

KÍCH THƯỚC THÙNG XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT LÊN TỚI 4.5 MÉT

– Xe hino 1.9 tấn mui bạt có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) là: 6260 x 1875 x 2910 (mm).

– Kích thước lọt lòng thùng mui bạt (Dài x Rộng x Cao) là: 4510 x 1710 x 600/1900 (mm).

1.3 THÔNG SỐ THÙNG MUI BẠT:

– Đà dọc và đà ngang: U140 và U80.

– Sàn thùng và ốp biên thùng: 2.5 mm.

– Trụ thùng: U100, U120, chữ Z.

– Khung xương thùng: Hộp 40×40.

– Bửng thùng: Hộp, vách bửng dày 0.5 mm.

– Kèo thùng: Kẽm.

– Bạt phủ thùng: 3 mảnh hoặc 5 mảnh.

– Khoá tôm và bản lề: Dày 4 mm.

– Các chi tiết khác: Theo tiêu chuẩn.

2. ĐIỂM KHÁC BIỆT TRÊN XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT EURO 5:

2.1 PHẦN ĐỘNG CƠ XE HINO XZU 650:

XE-HINO-1.9-TAN-EURO-5-DONG-CO-CONG-SUAT-150-PS

XE HINO 1.9 TẤN TRANG BỊ ĐỘNG CƠ CÓ CÔNG SUẤT LÊN TỚI 150 Ps

– Sử dụng động cơ N04C-WL thế hệ mới nhất.

– Công suất động cơ: 150 (Ps).

– Mô men xoắn động cơ: 420 (N.m).

– Mẫu xe EURO 4 sử dụng động cơ N04C-WJ, cho công suất 136 (Ps) và mô men xoắn 390 (N.m).

2.2 HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI TRÊN XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT:

BO-PHAN-XU-LY-KHI-THAI-TREN-XE-HINO-1.9-TAN-VOI-NHIEU-CAM-BIEN

BỘ PHẬN XỬ LÝ KHÍ THẢI TRÊN XE HINO 1.9 TẤN EURO 5 VỚI NHIỀU CẢM BIỂN

– Trang bị thêm nhiều cảm biến.

– Trang bị thêm bộ lọc bui DPR cho không khí sạch hơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 5.

– Bộ phận xử lý bụi bám trong bộ phận giảm thanh (ống pô).

2.3 KẾT CẤU THÙNG MUI BẠT EURO 5 THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO ?

da-doc-u-140-da-ngang-u-80-tren-xe-tai-hino-1.9-tan-thung-mui-bat

Đà dọc U 140 và đà ngang U 80 trên xe hino 1.9 tấn thùng mui bạt

– Trụ thùng được thiết kế hình chữ Z.

– Đà dọc và đà ngang sử dụng kích thước lớn hơn, lần lượt dùng U 140 và U80 (trên xe EURO 4 là U120 và  60).

3. ƯU ĐIỂM XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT EURO 5:

XE-HINO-1.9-TAN--BEN-BI-MANH-ME-TIET-KIEM

XE HINO 1.9 TẤN BỀN BỈ, MẠNH MẼ VÀ TIẾT KIỆM

3.1 ĐỘ BỀN XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT NHƯ ĐEM LẠI ƯU ĐIỂM GÌ ?

– An toàn.

– Xe hoạt động liên tục.

– Giảm chi phí sửa chữa.

– Giảm thời gian sửa chữa.

– Tính ổn định trong công việc cao.

– Thùng mui bạt được thiết kế chắc chắn.

3.2 SỨC MẠNH VƯỢT TRỘI CỦA ĐỘNG CƠ N04C-WL:

– Duy trì tuổi thọ động cơ.

– Đa dạng cung đường.

– Tiết kiệm nhiên liệu.

3.3 BẢO DƯỠNG, BẢO HÀNH, PHỤ TÙNG THAY THẾ XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT NHƯ THẾ NÀO ?

– Hệ thống đại lý trải dài từ Bắc và Nam.

– Bảo hành lên tới 7 năm hoặc 350,000 km (cam kết chất lượng).

– Bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000 km (tiết kiệm chi phí).

– Phụ tùng có sẵn và chính hãng giúp giảm thời gian và chi phí phụ tùng.

3.4 GIÁ XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT:

– Xe hino 1.9 tấn được biết đến là dòng sản phẩm hino cao cấp.

– Sản phẩm giữ giá tốt.

– Bán lại giá cao.

– Tối ưu lợi nhuận.

– Giá sản phẩm lăn bánh từ 690 triệu, giá thay đổi tuỳ thời điểm nhé.

4. PHÂN LOẠI XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT EURO 5:

4.1 XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT TIÊU CHUẨN (SẮT):

XE HINO-1.9-TAN-MUI-BAT-TIEU-CHUAN

XE HINO 1.9 TẤN MUI BẠT TIÊU CHUẨN SẮT

4.1.1 VẬT TƯ XE HINO 1.9 TẤN MUI BẠT TIÊU CHUẨN:

– Chủ yếu là sắt, thép, kẽm.

4.1.2 ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM:

– Giá thành tốt.

– Dễ sửa chữa.

– Thông dụng.

4.2 XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT INOX:

XE-HINO-1.9-TAN-MUI-BAT-INOX

XE HINO 1.9 TẤN MUI BẠT INOX

4.2.1 VẬT TƯ XE HINO 1.9 TẤN MUI BẠT INOX:

– Chủ yếu là inox.

– Đà dọc và đà ngang thùng có thể dùng sắt hoặc inox.

– Trụ thùng và khung xương thùng có thể dùng sắt hoặc inox.

4.2.2 ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM:

– Độ bền cao.

– Giữ giá tốt.

– Tính ổn định.

4.3 XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT NHÔM:

XE-HINO-1.9-TAN-MUI-BAT-NHOM

XE HINO 1.9 TẤN MUI BẠT NHÔM

4.3.1 VẬT TƯ XE HINO 1.9 TẤN MUI BẠT NHÔM:

– Bửng thùng bằng nhôm.

– Ốp biên thùng có thể bằng nhôm, sắt hoặc inox.

– Các chi tiết còn lại bằng sắt hoặc inox.

4.3.2 ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM:

– Tính thẩm mỹ cao.

– Bền bỉ.

– Giữ giá tốt.

5. ĐẠI LÝ BÁN XE HINO 1.9 TẤN THÙNG MUI BẠT Ở ĐÂU..?

5.1 ĐẠI LÝ HINO ĐẠI PHÁT TÍN:

DAI-LY-HINO-DAI-PHAT-TIN-CUNG-CAP-XE-HINO-CHAT-LUONG-GIA-TOT

ĐẠI LÝ HINO ĐẠI PHÁT TÍN CUNG CẤP SẢN PHẨM HINO CHẤT LƯỢNG VÀ GIÁ TỐT

– Là đại lý 3S của Nhà Máy Hino, chuyên cung cấp sản phẩm Hino.

– Là đơn vị tiếp nhận bảo dưỡng và sửa chữa.

– Cung cấp phụ tùng chính hãng.

5.2 XƯỞNG ĐÓNG THÙNG XE TẢI ĐẠI PHÁT TÍN:

– Công ty trang bị xưởng đóng thùng xe tải quy mô lớn.

– Máy móc hiện đại.

– Thợ gia công nhiều năm kinh nghiệm.

– Gia công các sản phẩm từ thùng xe tải phổ thông đến thùng xe tải chuyên dùng.

– THAM KHẢO VIDEO GIỚI THIỆU XƯỞNG ĐÓNG THÙNG NHÉ.

– Để biết thêm thông tin, xin quý khách hàng liên hệ số điện thoại: 0966393646 (mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm sản phẩm nhé.

Tham khảo video xe tải hino 1.9 tấn thùng mui bạt nhé !

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO XZU650L GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG  MUI BẠT Tự trọng:                     kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) Hàng hóa:                    kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 4510x1710x600/1835 Tổng tải:                       kg
STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U140 Inox 430 chấn 2 cây
1.2 Đà ngang U80 Inox 430 chấn 11 cây
1.4 Mặt sàn Inox 430 phẳng 2mm
1.5 Bao hông Inox 430 sáng bóng Chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Trụ trước  Inox 430 chấn chữ Z 2 cây
2.2 Xương vách trước H40 Inox 201 Theo thiết kế
2.3 Vách trước Inox 430 lá me Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG 3.1 Trụ giữa U120 Inox 430 chấn 2 cây
3.2 Bửng hông Bửng nhôm 4 bửng
3.3 Bản lề bửng Inox 201 đúc Theo thiết kế
3.4 Khóa bửng Inox 201 đúc Theo thiết kế
3,5 xương ngang chính H40x40 Inox 201 Theo thiết kế
3,6 Xương ngang và đứng khung kèo H40x40 Inox 201 Theo thiết kế
3,7 Kèo ⏀27 mạ kẽm Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Thanh ngang vách sau H40x80 Inox 201 1 cây
4.2 Trụ sau U100 Inox 430 chấn 2 cây
4.3 Bửng sau Bửng nhôm 1 bửng
4.4 Vỉ sau Inox 201 1 bộ
4.6 Khung bao đuôi sau Inox 430 sáng bóng Chấn
4,8 Bản lề vỉ Inox 201 đúc Theo thiết kế
4,9 Bản lề bửng sau Inox 201 đúc Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau/cản hông Inox 430 chấn Theo thiết kế
5.2 Vè sau Inox 430 chấn Theo thiết kế
5.3 Chắn bùn Cao su Theo thiết kế
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Theo thiết kế
5.5 Đèn hông Màu vàng Theo thiết kế
5.6 Bulong quang Thép C45 Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô CT3 Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo thiết kế
5.9 Bạt phủ Theo thiết kế