– Xe hino 1.9 tấn mui bạt có tổng tải trọng là 4.99 tấn.
– Tải trọng hàng hoá là 1.99 tấn.
– Xe hino 1.9 tấn mui bạt có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) là: 6260 x 1875 x 2910 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng mui bạt (Dài x Rộng x Cao) là: 4510 x 1710 x 600/1900 (mm).
– Đà dọc và đà ngang: U140 và U80.
– Sàn thùng và ốp biên thùng: 2.5 mm.
– Trụ thùng: U100, U120, chữ Z.
– Khung xương thùng: Hộp 40×40.
– Bửng thùng: Hộp, vách bửng dày 0.5 mm.
– Kèo thùng: Kẽm.
– Bạt phủ thùng: 3 mảnh hoặc 5 mảnh.
– Khoá tôm và bản lề: Dày 4 mm.
– Các chi tiết khác: Theo tiêu chuẩn.
– Sử dụng động cơ N04C-WL thế hệ mới nhất.
– Công suất động cơ: 150 (Ps).
– Mô men xoắn động cơ: 420 (N.m).
– Mẫu xe EURO 4 sử dụng động cơ N04C-WJ, cho công suất 136 (Ps) và mô men xoắn 390 (N.m).
– Trang bị thêm nhiều cảm biến.
– Trang bị thêm bộ lọc bui DPR cho không khí sạch hơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 5.
– Bộ phận xử lý bụi bám trong bộ phận giảm thanh (ống pô).
– Trụ thùng được thiết kế hình chữ Z.
– Đà dọc và đà ngang sử dụng kích thước lớn hơn, lần lượt dùng U 140 và U80 (trên xe EURO 4 là U120 và 60).
– An toàn.
– Xe hoạt động liên tục.
– Giảm chi phí sửa chữa.
– Giảm thời gian sửa chữa.
– Tính ổn định trong công việc cao.
– Thùng mui bạt được thiết kế chắc chắn.
– Duy trì tuổi thọ động cơ.
– Đa dạng cung đường.
– Tiết kiệm nhiên liệu.
– Hệ thống đại lý trải dài từ Bắc và Nam.
– Bảo hành lên tới 7 năm hoặc 350,000 km (cam kết chất lượng).
– Bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000 km (tiết kiệm chi phí).
– Phụ tùng có sẵn và chính hãng giúp giảm thời gian và chi phí phụ tùng.
– Xe hino 1.9 tấn được biết đến là dòng sản phẩm hino cao cấp.
– Sản phẩm giữ giá tốt.
– Bán lại giá cao.
– Tối ưu lợi nhuận.
– Giá sản phẩm lăn bánh từ 690 triệu, giá thay đổi tuỳ thời điểm nhé.
– Chủ yếu là sắt, thép, kẽm.
– Giá thành tốt.
– Dễ sửa chữa.
– Thông dụng.
– Chủ yếu là inox.
– Đà dọc và đà ngang thùng có thể dùng sắt hoặc inox.
– Trụ thùng và khung xương thùng có thể dùng sắt hoặc inox.
– Độ bền cao.
– Giữ giá tốt.
– Tính ổn định.
– Bửng thùng bằng nhôm.
– Ốp biên thùng có thể bằng nhôm, sắt hoặc inox.
– Các chi tiết còn lại bằng sắt hoặc inox.
– Tính thẩm mỹ cao.
– Bền bỉ.
– Giữ giá tốt.
– Là đại lý 3S của Nhà Máy Hino, chuyên cung cấp sản phẩm Hino.
– Là đơn vị tiếp nhận bảo dưỡng và sửa chữa.
– Cung cấp phụ tùng chính hãng.
– Công ty trang bị xưởng đóng thùng xe tải quy mô lớn.
– Máy móc hiện đại.
– Thợ gia công nhiều năm kinh nghiệm.
– Gia công các sản phẩm từ thùng xe tải phổ thông đến thùng xe tải chuyên dùng.
– THAM KHẢO VIDEO GIỚI THIỆU XƯỞNG ĐÓNG THÙNG NHÉ.
– Để biết thêm thông tin, xin quý khách hàng liên hệ số điện thoại: 0966393646 (mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm sản phẩm nhé.
Tham khảo video xe tải hino 1.9 tấn thùng mui bạt nhé !
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ||||
Loại xe | HINO XZU650L | GHI CHÚ | ||
Loại thùng | THÙNG MUI BẠT | Tự trọng: kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | Hàng hóa: kg | |||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 4510x1710x600/1835 | Tổng tải: kg | ||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U140 Inox 430 chấn | 2 cây |
1.2 | Đà ngang | U80 Inox 430 chấn | 11 cây | |
1.4 | Mặt sàn | Inox 430 | phẳng 2mm | |
1.5 | Bao hông | Inox 430 sáng bóng | Chấn | |
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | Inox 430 chấn chữ Z | 2 cây |
2.2 | Xương vách trước | H40 Inox 201 | Theo thiết kế | |
2.3 | Vách trước | Inox 430 lá me | Theo thiết kế | |
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ giữa | U120 Inox 430 chấn | 2 cây |
3.2 | Bửng hông | Bửng nhôm | 4 bửng | |
3.3 | Bản lề bửng | Inox 201 đúc | Theo thiết kế | |
3.4 | Khóa bửng | Inox 201 đúc | Theo thiết kế | |
3,5 | xương ngang chính | H40x40 Inox 201 | Theo thiết kế | |
3,6 | Xương ngang và đứng khung kèo | H40x40 Inox 201 | Theo thiết kế | |
3,7 | Kèo | ⏀27 mạ kẽm | Theo thiết kế | |
4. VÁCH SAU | 4.1 | Thanh ngang vách sau | H40x80 Inox 201 | 1 cây |
4.2 | Trụ sau | U100 Inox 430 chấn | 2 cây | |
4.3 | Bửng sau | Bửng nhôm | 1 bửng | |
4.4 | Vỉ sau | Inox 201 | 1 bộ | |
4.6 | Khung bao đuôi sau | Inox 430 sáng bóng | Chấn | |
4,8 | Bản lề vỉ | Inox 201 đúc | Theo thiết kế | |
4,9 | Bản lề bửng sau | Inox 201 đúc | Theo thiết kế | |
5. CHI TIẾT PHỤ | 5.1 | Cản sau/cản hông | Inox 430 chấn | Theo thiết kế |
5.2 | Vè sau | Inox 430 chấn | Theo thiết kế | |
5.3 | Chắn bùn | Cao su | Theo thiết kế | |
5.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | Theo thiết kế | |
5.5 | Đèn hông | Màu vàng | Theo thiết kế | |
5.6 | Bulong quang | Thép C45 | Theo thiết kế | |
5.7 | Bát chống xô | CT3 | Theo thiết kế | |
5.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo thiết kế | |
5.9 | Bạt phủ | – | Theo thiết kế |