Trang chủ Xe Tải Hino 300 Xzu 730 5 Tấn Mui Bạt Full Inox 304 Lắp Thiết bị Oxy Euro 5

Xe Tải Hino 300 Xzu 730 5 Tấn Mui Bạt Full Inox 304 Lắp Thiết bị Oxy Euro 5

Giá: 900 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 8.5 tấn
  • Công suất : 150 (Ps)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách sản phẩm Xe Tải Hino 300 Xzu 730 5 Tấn Mui Bạt Full Inox 304 Lắp Thiết bị Oxy Euro 5, quý khách cùng tham khảo nhé.

xe-hino-300-xzu-730-thung-mui-bat-inox-304

Xe hino 300 XZU 730 thùng mui bạt inox 304.

1. Cấu tạo sản phẩm Xe Tải Hino 300 Xzu 730 5 Tấn Mui Bạt Full Inox 304 Lắp Thiết bị Oxy Euro 5:

xe-hino-730-5-tan-thung-mui-bat-inox-304

Xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt inox 304.

– Xe nền sát xi thuộc phân khúc 5 tấn, mẫu euro 5.

xe-hino-730-5-tan-mui-bạt-san-song

Xe hino 730 5 tấn mui bạt sàn sóng.

– Phần thùng mui bạt có cấu tạo theo kiểu thùng Đà Lạt.

2. Hệ thống thiết bị Oxy Xe Tải Hino 300 Xzu 730 5 Tấn Mui Bạt Full Inox 304 Lắp Thiết bị Oxy Euro 5:

dong-co-rv-70

Động cơ RV 70.

– Bố trí một máy nổ bên hông xe, liên kết với sát xi.

duong-ong-oxy

Đường ống oxy.

– Hệ thống đường ống oxy thiết kế bao quanh bên trong thùng.

3. Phân tích thông số kỹ thuật Xe Tải Hino 300 Xzu 730 5 Tấn Mui Bạt Full Inox 304 Lắp Thiết bị Oxy Euro 5:

xe-hino-730-mui-bat-lap-oxy-tai-hang-hoa-4-tan

Xe hino 730 mui bạt lắp oxy tải hàng hoá 4 tấn.

– Khối lượng bản thân (hay tự trọng bản thân) tăng lên do lắp thêm hệ thống oxy và máy nổ, máy tạo oxy. Dẫn đến tải hàng hoá sản phẩm giảm xuống.

chieu-cao-moi-2120-mm

Chiều cao mới 2120 (mm).

– Kích thước thùng chỉ thay đổi phần kích thước chiều cao, từ 1970mm lên 2120mm kích thước lọt lòng, theo chiều cao mới của cục đăng kiểm.

– Tất cả các thông số thiết kế theo chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam.

4. Những ưu điểm Xe Tải Hino 300 Xzu 730 5 Tấn Mui Bạt Full Inox 304 Lắp Thiết bị Oxy Euro 5:

thung-mui-bat-vua-cho-dua-vua-cho-tom

Thùng mui bạt vừa chở dừa vừa chở tôm.

– Đa dạng về hàng hoá, sản phẩm vừa chở hàng khô vừa chở hàng nước hải sản.

– Sản phẩm hino giữ giá tốt và bán lại giá cao.

– Thiết kế hồ sơ bản vẽ chuẩn theo Cục Đăng Kiểm.

– Khung gầm sát xi chắc chắn chịu tải cao.

– Tính ổn định trong vận chuyển hàng hoá.

– Giảm hư hỏng và chi phí sửa chữa.

– Hệ thống đại lý bảo dưỡng, bảo hành và phụ tùng thay thế chính hãng nhanh chóng và thuận tiện. Và còn nhiêu ưu điểm khác.

5. Giá lăn bánh Xe Tải Hino 300 Xzu 730 5 Tấn Mui Bạt Full Inox 304 Lắp Thiết bị Oxy Euro 5:

gia-lan-banh-hino-730-mui-bat-lap-oxy-tu-900-trieu

Gía lăn bánh hino 730 mui bạt lắp oxy từ 900 (triệu).

– Sản phẩm Xe Tải Hino 300 Xzu 730 5 Tấn Mui Bạt Full Inox 304 Lắp Thiết bị Oxy Euro 5 có giá lăn bánh dao động từ 900 (triệu) đến 950 (triệu).

– Lưu ý là giá phụ thuộc vào vật tư quý khách yêu cầu và thời điểm quý khách đặt hàng nhé.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO XZU730L GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG MUI BẠT+OXY Tự trọng: kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm)   Hàng hóa: kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 5670 + 2050 + 1970/680 Tổng tải: kg
STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U120, thép CT3, chấn 2 cây
1.2 Đà ngang U80 thép CT3, chấn
1.4 Mặt sàn Inox 304, dày 1.5mm+2 máng Dập sóng
1.5 Bao hông Inox 430 Chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Trụ trước Z140 Inox 304 2 cây
2.2 Xương vách trước Hộp 40×40, inox 201 Theo thiết kế
2.3 Vách trước Inox 304, lá me Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG 3.1 Trụ giữa U140, Inox 304, chấn 2 cây
3.2 Bửng hông Vách bửng Inox 304, hộp inox 201 6 bửng
3.3 Bản lề bửng Inox 201 Theo thiết kế
3.4 Khóa bửng Inox 201 Theo thiết kế
3,5 Xương ngang chính Hộp 40×40, inox 201 Theo thiết kế
3,6 Xương ngang và đứng khung kèo Hộp 40×40, inox 201 Theo thiết kế
3,7 Kèo Kèo U63 thép CT3, (kèo đà lạt) Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Thanh ngang vách sau Hộp 40×80, inox 201 1 cây
4.2 Trụ sau U100, Inox 304, chấn 2 cây
4.3 Bửng sau Vách bửng Inox 304, hộp inox 201 1 bửng
4.4 Vỉ sau Hộp inox 201 1 bộ
4.6 Khung bao đuôi sau Inox 430 Chấn
4,8 Bản lề vỉ Inox 201 Theo thiết kế
4,9 Bản lề bửng sau Inox 201 Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau/cản hông Inox 430/inox 201 Theo thiết kế
5.2 Vè sau Inox 430 Theo thiết kế
5.3 Chắn bùn Cao su Theo thiết kế
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Theo thiết kế
5.5 Đèn hông Màu xanh nước biển Theo thiết kế
5.6 Bulong quang Thép C45 Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô Thép CT3 Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo thiết kế
5.9 Bạt phủ Theo thiết kế