Trang chủ xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt

xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt

Giá: 650 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 7500Kg
  • Công suất : 150 (PS)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Xe tải hino 3.5 tấn thùng mui bạt nhôm.

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách dòng sản phẩm xe tải hino 3.5 tấn thùng mui bạt, thuộc phân khúc hino XZU 720 mẫu 300 nhé.

Bài viết sẽ phân tích những ưu điểm và so sánh xe hinoXZU720L tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt với những phân khúc cùng tải trọng như isuzu NPR400 về thiết kế ngoại thất, thiết kế nội thất, động cơ, hộp số, sát xi, cầu xe, giá xe, kích thước thùng, bảo dưỡng, bảo hành, v.v…

A. Phân tích cấu tạo sủa sản phẩm xe tải phân khúc 3.5 tấn thùng mui bạt:

1. Phân tích ngoại thất xe tải 3.5 tấn (xzu720l và isuzu NPR400):

Xe tải hino xzu 720L thùng mui bạt.

– Xe tải hino XZU 720L thuộc phân khúc hino 300 có tải trọng hàng hóa 3.5 tấn được công ty LIÊN DOANH HINO MOTORS nhập linh kiện từ Nhật Bản và lắp ráp tại Việt Nam. Công ty Liên Doanh Hino Motors thuộc tập đoàn TOYOTA có lịch sử sản xuất ô tô lầu đời của Nhật Bản.

xe tải isuzu npr.

– Xe tải ISUZU NPR 400 cũng là sản phẩm của công ty liên doanh với ISUZU và lắp ráp tại Việt Nam.

  • Đánh giá thiết kế ngoại thất hino và isuzu:

– So với ca bin isuzu thì ca bin hino có thiết kế giảm lực cản gió tốt hơn giúp xe tăng tốc và khởi động tốt hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn.

– Đèn cản trước của hino được thiết kế hình tròn có tính thẩm mỹ cao hơn so với isuzu.

– Chất liệu sắt thép khung ca bin và chất liệu sơn của hino theo tiêu chuẩn hino toàn cầu đảm bảo chất lượng đến quý khách hàng.

– Phần phía dưới ca bin xe hino XZU 720L có trang bị tấm cách nhiệt loại lớn và lớp cách âm đặc biệt giúp xe cách nhiệt và cách âm một cách tốt nhất.

Tấm cách nhiệt ca bin trên xe tải hino XZU 720L được thiết kế rộng.

2. Phân tích nội thất xe tải 3.5 tấn (xzu720l và isuzu NPR400):

2.1 Hino 3,5 tấn (XZU 720L):

Nội thất xe hino XZU 3.5 tấn trang bị 3 ghế ngồi điều chỉnh riêng biệt.

– Hai ghế bên phụ có thể tùy chỉnh tựa lưng một cách thỏa mái. Ghế bọc gia cao cấp.

Ghế bên phụ gập 90 độ trên xe hino XZU 720L.

– Trang bị máy lạnh DEN SO (Nhật Bản) chất lượng cao.

– Hệ thống đèn táp lô, âm thanh giải trí chất lượng cao.

– Vô lăng tay lái điều chỉnh 4 hướng.

– Hệ thống đèn chiếu sáng điều chính được góc chiếu.

2.2 ISUZU 3,5 tấn (NPR400):

nội thất xe isuzu NPR 400.

– Thiết kế khá đơn giản.

– Hai ghế phụ cố định.

– Phía trước táp lô nhìn khá thô.

– Máy lạnh được lắp ráp tại đại lý nên chất lượng sẽ thấp.

3.Phân tích động cơ xe tải 3.5 tấn (xzu720l và isuzu NPR400):

3.1 Động cơ xe hino 3.5 tấn (XZU 720L):

Động cơ xe hino 300 thùng bảo ôn.

– Xe hino 3.5 tấn trang bị động cơ với công suất lớn lên tới 150 (Ps) tại vòng tua 2500 (vòng/phút) giúp xe hoạt động hiệu quả trên mọi cung đường. Đặc biệt động cơ có tỉ số nén lên tới 18:1 giúp cho xe cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu.

3.2 Động cơ xe isuzu 3.5 tấn (NPR400):

Động cơ xe isuzu npr400.

– Động cơ xe isuzu npr400 có công suất 124 (Ps) tại vòng tua 2600 (vòng/phút) thấp hơn nhiều so với sản phẩm hino do đó động cơ sẽ yếu hơn và khi chạy quá tải động cơ sẽ dễ bị ép máy làm giảm tuổi thọ động cơ.

4. Phân tích hộp số xe 3.5 tấn:

4.1: Hộp số hino xzu 720l:

Hộp số xe hino 3.5 tấn.

– Hộp số xe hino 300 được thiết kế bằng nhôm cao cấp tạo độ bền cao, đặc biệt hộp số xe hino có dải tỷ số truyền rộng hơn phiên bản cũ, cụ thể số 1 sẽ mạnh hơn so với phiếu bản cũ và số 6 sẽ nhanh hơn phiên bản cũ.

4.2: Hộp số xe isuzu NPR400:

– Hộp số được thiết kế theo tiêu chuẩn.

5. Kích thước thùng:

5.1: Kích thước thùng trên xe hino xzu 720l:

Chiều dài thùng lọt lòng lên tới 5.3 mét.

– Chiều dài lọt lòng thùng của xe hino xzu 720l là 5.3 mét tỏ ra vượt trội hơn so với isuzu là 5.1 mét, giúp cho xe hino chứa được nhiều hàng hóa hơn.

– Đặc biệt trên xe hino xzu 720l còn trang bị hệ thống cân bằng lực phanh (LSPV) giúp hệ thống phanh hoạt động hiệu quả hơn.

– Trên xe còn trang bị hệ thống điều chỉnh góc chiếu của đèn chiếu xa giúp quý khách linh hoạt trên mọi cung đường.

5. Phân tích chương trình bảo dưỡng và bảo hành:

5.1 Chương trình bảo dưỡng và bảo hành trên xe hino 300:

Bao-duong-va-bao-hanh-tren-xe-hino-xzu720l

Bảo dưỡng và bảo hành trên xe hino 300.

– Đây là tiêu chí mà xe tải hino 300 tỏ ra vượt trội hơn so với các đối thủ cùng phân khúc. Với gói bảo dưỡng lên tới 3 năm/160.000Km nhiều nhất trong phân khúc giúp quý khách hàng tiết kiệm được nhiều chi phí bảo dưỡng hơn. Bên cạnh đó Nhà Máy Hino còn bảo hành sản phẩm phân khúc hino 3.5 tấn lên tới 7 năm/350.000Km, bảo hành dài nhất phân khúc giúp khách hàng yên tâm hơn. Đặc biệt nhằm khẳng định chất lượng vượt trội của sản phẩm hino so với các đối thủ cùng phân khúc.

5.2 Chương trình bảo dưỡng và bảo hành trên xe isuzu NPR400:

– Về phần bảo dưỡng và bảo hành xe isuzu NPR400 thì cũng giống với các hãng xe khác trên thị trường (ngoài trừ hãng Hino) với bảo hành 3 năm/100.000Km, phần bảo dưỡng thì tùy vào chương trình nhà máy.

6 Phân tích phần ngân hàng:

6.1 Ngân hàng hỗ trợ vay trên xe hino xzu720l:

Ngan-hang-cho-vay-mua-oto

Ngân hàng nhà máy hino HFS.

– Đây cũng là phân ưu điểm vượt trội khi mua sản phẩm hino, ngoài các ngân hàng truyền thống thì sản phẩm hino còn được tài trợ với ngân hàng nội bộ của Hino, đó là ngân hàng HFS. Ưu điểm của ngân hàng là tỷ lệ vay cao lên tới 85%, thời gian vay linh động từ 2 năm đến 7 năm, lãi suất thấp hơn so với các ngân hàng khác. Đặc biệt quý khách sẽ không mua bảo hiểm nhân thọ hoặc bảo hiểm khoản vay giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và tự chủ trong khoảng vay của quý khách.

6.2 Ngân hàng hỗ trợ vay trên xe ISUZU NPR400:

– Về sản phẩm ISUZU NPR400 thì chỉ vay được các ngân hàng ngoài, tỷ lệ vay thấp, lãi suất thường cao, thời gian vay thấp, bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm khoản vay thường phải mua kèm gói vay rất là bất tiện trong đầu tư tài chính của quý khách hàng.

BẢNG SO SÁNH NHỮNG ĐIỂM CHÍNH GIỮA XE HINO XZU 720L VÀ ISUZU NPR 400:

Số TT Danh mục so sánh Hino XZU 720L ISUZU NPR 400
1 Nội thất Thiết kế tiện nghi, trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao Trang bị theo tiêu chuẩn
2 Động cơ Tỷ số nén 18:1, công suất lên tới 150 (PS) tại vòng tua 2.500, mô men xoắn cực đại là 420N.m tại vòng tua 1.400-2.500 Tỷ số nén chỉ là 16.5, công suất chỉ 124 (PS) tại vòng tua 2.600, mô men xoắn cực đại chỉ là 354N.m tại vòng tua 1.500
3 Trang bị nổi bật Hệ thống điều chỉnh gốc chiếu đèn, hệ thống điều hòa lực phanh LSPV Không có trang bị
4 Kích thước thùng 5.3 mét 5.1 mét
5 Bảo hành 7 năm hoặc 350.000Km 3 năm hoặc 100.000Km
6 Bảo dưỡng Miễn phí 50% công bảo dưỡng và 30% phụ tùng thay thế lên tới 3 năm hoặc 160.000Km Không có
7 Ngân hàng Vay lên tới 7 năm, giá trị vay lên tới 85% Chỉ 6 năm, giá trị vay từ 60-60%
8 Giá sản phẩm khoảng 670 triệu khoảng 670 triệu

Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập Website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin sản phẩm. Quý khách có thể tham khảo sản phẩm xe hino 3.5 tấn đóng thùng bảo ôn nhé.

Hãy đến tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN để tham khảo sản phẩm xe hino 3.5 tấn nhé.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :3815 kG
Phân bố : – Cầu trước :1895 kG
– Cầu sau :1920 kG
Tải trọng cho phép chở :3490 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :7500 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :7100 x 2190 x 2980 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :5250 x 2050 x 600/1890 mm
Khoảng cách trục :3870 mm
Vết bánh xe trước / sau :1655/1520 mm
Số trục :2
Công thức bánh xe :4 x 2
Loại nhiên liệu :Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:N04C-WK
Loại động cơ:4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :4009 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :110 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/—/—/—
Lốp trước / sau:7.50 – 16 (7.50R16) /7.50 – 16 (7.50R16)
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá