Trang chủ xe hino 720l 3.5 tấn thùng kín

xe hino 720l 3.5 tấn thùng kín

Giá: 670 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 7500 (Kg)
  • Công suất : 150 (Ps)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Xe-hino-xzu-720l-thùng-kín

Xe hino xzu 720l thùng kín

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng mẫu sản phẩm xe hino 720l 3.5 tấn thùng kín, quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Phân tích thông số kỹ thuật xe hino 720l 3t5 thùng kín dùng bằng lái b2:

Quý khách tham khảo thêm bài viết:

1.1 Tải trọng xe hino 720l 3.5 tấn thùng kín là bao nhiêu.?

xe-hino-xzu-720l-thùng-kín-tải-hàng-hoá-3t490

Xe tải hino xzu 720l thùng kín tải trọng hàng hoá 3t490 (3490 Kg).

– Xe hino xzu 720l có tải trọng hàng hoá lên tới 3t49 (3.49 tấn hay 3490 Kg) phù hợp với khách hàng sử dụng bằng B2.

– Tổng tải của sản phẩm xzu 720l là 7500 (Kg) nên phí đường bộ một năm chỉ là 3,240,000 (vnđ).

1.2 Kích thước thùng xe hino 720l 3t5 thùng kín là bao nhiêu.?

thung-kin-xe-hino-xzu-720l-dai-5m3

Thùng kín xe hino xzu 720l dài 5m3

– Xe hino xzu 720l có kích thước tổng thể là (D x R x C): 7050 x 2190 x 2970 (mm).

– Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 5200 x 2040 x 1890 (mm).

– Ở phân khúc xe tải 3t490 thùng thì xe hino xzu 720l có kích thước thùng khá dài.

1.3 Phân tích kết cấu đà dọc và đà ngang xe hino 720l 3.5 tấn thùng kín dùng u bao nhiêu:

Da-thung-xe-hino-xzu-720l-thung-kin

Đà dọc và đà ngang dùng U đúc trên xe hino xzu 720l thùng kín

– Phần đà thùng thường chọn là đà U vì rẻ tiền hơn đà I và phù hợp với tải trọng của sản phẩm.

– Các bát liên kết dùng V thép V và hàn bốn mặt kết hợp sơn chống rỉ sét.

– Nếu quý khách muốn chất lượng thì có thể chọn đà I hoặc đà U bằng inox để tăng chất lượng nhé. Nhược điểm của phần này là giá thành hơi cao.

1.4 Phân tích kết cấu sàn thùng trên xe hino 720l 3.5 tấn thùng kín dày bao nhiêu:

san-thung-2.5mm-tren-xe-hino-xzu-720l-thung-kin

Sàn thùng dày 2.5mm trên xe hino xzu 720l thùng kín

– Sàn thùng xe hino xzu 720l thùng kín có thể dùng sàn phẳng hoặc dập sóng.

– Có thể dùng sàn sắt hoặc inox, độ dày sàn khoảng 2.5mm.

1.5 Vách thùng xe hino 720l 3t5 thùng kín dày bao nhiêu:

vach-thung-inox-dap-song-tren-xe-hino-xzu-720l-thung-kin

Vách thùng inox dập sóng trên xe hino xzu 720l thùng kín

– Vách thùng kín bao gồm:

  • Vách trong là vách phẳng, vật tư là sắt hoặc inox.
  • Vách ngoài dùng inox, dập sóng hoặc phẳng.

1.6 Cửa mở xe hino 720l 3.5 tấn thùng kín mở mấy cửa:

cua-thung-kin-xe-hino-xzu-720l

Cửa sau thùng kín xe hino xzu 720l

– Cửa thùng kín trên xe hino xzu 720l được thiết kết 2 lớp và ở giữa là phần khung xương.

– Ngoài ra còn nhiều chi tiết như cản hông, cản sau, vè chắn bùn, hệ thống đèn theo tiêu chuẩn thùng đóng tại công ty bên Lâm.

2. Giá xe hino 720l 3.5 tấn thùng kín:

2.1 Xe tải hino 720l thùng kín 3.5 tấn tiêu chuẩn có giá bao nhiêu:

Xe-tai-hino-xzu-720l-thung-kin-tieu-chuan

Xe tải hino xzu 720l thùng kín tiêu chuẩn

– Đặc điểm kết cấu:

  • Các vật tư thùng chủ yếu bằng sắt, thép và kẽm.
  • Chỉ có phần vách ngoài thùng, vách ngoài cánh cửa, vè chắn bùn, bản lề và khoá cửa là dùng inox.

– Ưu điểm của thùng kín tiêu chuẩn:

  • Giá thành thấp.
  • Thông dụng.
  • Dễ bảo dưỡng và sửa chữa.

– Giá xe tải hino xzu 720l thùng kín tiêu chuẩn:

  • Giá xe và thùng đâu đó rơi vào khoảng 720 (triệu) lăn bánh nhé.

2.2 Giá xe hino 720l thùng kín inox 3t5 tiêu chuẩn là bao nhiêu:

Xe-tai-hino-xzu-720l-thung-kin-inox-tieu-chuan-san-dap-song

Xe tải hino xzu 720l thùng kín inox tiêu chuẩn sàn dập sóng

– Đặc điểm kết cấu:

  • Phần inox: Sàn thùng, khung xương thùng, vách trong và vách ngoài thùng, ốp biên thùng, cản hông và cản sau, vè chắn bùn, bản lề và bộ khoá thùng.
  • Phần sắt/thép: Đà dọc và đà ngang thùng.

– Ưu điểm của thùng kín inox tiêu chuẩn:

  • Độ bền cao.
  • Hàng hoá đa dạng (hàng hoá có tính ăn mòn như nước đá, cá biển, muối…).
  • Giữa chất lượng về lâu về dài.

– Giá xe tải hino xzu 720l đóng thùng kín inox tiêu chuẩn:

  • Xe và thùng có giá từ 740 (triệu) nhé.

2.3 Giá xe hino 720l thùng kín 3.5 tấn full inox là bao nhiêu:

da-doc-va-da-ngang-inox-tren-xe-tai-hino-xzu-720l-thung-kin-full-inox

Đà dọc và đà ngang bằng inox trên xe hino xzu 720l thùng kín full inox

– Đặc điểm kết cấu:

  • Giống với thùng kín inox tiêu chuẩn. Chỉ khác là phần đà dọc và đà ngang thùng từ sắt/thép chuyển thành inox.

– Ưu điểm của thùng kín full inox:

  • Độ bền cao.
  • Hàng hoá đa dạng.
  • Thùng giữ giá tốt.
  • Tính ổn định cao.
  • Hoạt động liên tục.

– Giá xe tải hino xzu 720l đóng thùng kín full inox:

  • Xe và thùng có giá từ 750 (triệu) nhé.

2.4 Giá xe hino 720l thùng kín 3.5 tấn composite:

Xe-hino-xzu-720l-thung-kin-composite

Xe tải hino xzu 720l thùng kín composite

– Đặc điểm kết cấu:

  • Vách ngoài composite hoặc cả vách ngoài và vách trong bằng composite.
  • Khung xương bằng thép hoặc inox.
  • Cửa thùng bằng composite.

– Ưu điểm của thùng kín composite:

  • Mẫu mã đẹp.
  • Dễ dàng trang trí, quảng cáo thương hiệu công ty (vách ngoài thùng phẳng).

– Giá xe tải hino xzu 720l đóng thùng kín composite:

  • Xe và thùng có giá từ 730 (triệu) nhé.

2.5 Giá xe hino 720l thùng kín 3.5 tấn nhiều cửa chở pallet và chở cấu kiện điện tử:

xe-tai-hino-xzu-720l-thung-kin-cho-pallet-cho-cau-kien-dien-tu

Xe tải hino xzu 720l thùng kín chở pallet và chở cấu kiện điện tử

– Đặc điểm kết cấu:

  • Thùng xe sẽ mở nhiều cửa.
  • Cửa mở một bên hoặc mở hai bên hông thùng.
  • Chiều cao thùng lên tới 2500 (mm)
  • Kích thước thùng (D x R x C): 5280 x 2050 x 2500 (mm).

– Ưu điểm của thùng kín mở nhiều cửa:

  • Lên xuống hàng thuận tiện.
  • Các khu vực chất hẹp, không gian nhỏ.
  • Chở được các mặt hàng chuyên dùng.
  • Đặc biệt chiều cao thùng lên tới 2500 (mm) giúp chở những mặt hàng có chiều cao quá khổ.

– Giá xe tải hino xzu 720l đóng thùng kín mở nhiều cửa:

  • Xe và thùng có giá từ 740 (triệu) nhé.

3. Phân tích những ưu điểm về giá và đại lý bán sản phẩm xe hino 720l thùng kín 3.5 tấn:

3.1 Xe hino 720l thùng kín có giá bao nhiêu.?

Gia-xe-hino-xzu-720l-thung-kin-tot-nhat

Giá xe tải hino xzu 720l thùng kín tốt nhất

– Giá sản phẩm rơi vào khoảng 750 (triệu) đến 780 (triệu) tuỳ thuộc vào thời điểm, vật tư yêu cầu (sắt, inox, composite v.v…) và kết cấu thùng.

– So với các sản phẩm cùng phân khúc như hyundai hay isuzu thì giá xe hino xzu 720l cũng ngang nhau, chỉ chênh lệch tầm vài triệu đồng đến vài trục triệu đồng.

3.2 Phân tích ưu điểm về chất lượng:

Xe-hino-xzu-720l-thung-kin-dong-co-N04C-WK-cong-suat-150-ps

Xe tải hino xzu 720l thùng kín trang bị động cơ công suất 150 (PS)

–  Độ bền cao:

  • Giảm chi phí sửa chữa.
  • Giảm thời gian sửa chữa và nằm đường.
  • Ổn định và hoạt động liên tục.
  • Tận dụng tối đa nhân công thuê mướn.

– Mạnh mẽ:

  • Hoạt động ưu việt trên mọi cung đường.
  • Tăng tuổi thọ động cơ.
  • Giảm chi phí bảo dưỡng.
  • Rút ngắn thời gian di chuyển.

– Khung gầm và cầu xe chắc chắn:

  • Chở quá tải trở nên ưu việt.
  • An toàn hơn.
  • Độ tin cậy cao hơn.

– Giữ giá tốt:

  • Bán lại giá cao.
  • Dễ bán.
  • Sử dụng về lâu dài sẽ càng hiệu quả.

3.3 Phân tích ưu điểm về thiết kế:

Ngoai-that-hien-dai-xe-tai-hino-xzu-720l-thung-kin

Ngoại thất thiết kế hiện đại trên xe tải hino xzu 720l thùng kín

– Ngoại thất:

  • Thiết kế tính thẩm mỹ cao.
  • Tính động lực học cao giảm lực cản gió giúp tiết kiệm nhiên liệu.
  • Thiết kế hiện đại.

– Nội thất:

  • Trang bị nhiều tính năng hiện đại như điều chỉnh góc chiếu đèn.
  • Phanh tay gập thẳng.
  • Các hộc để đồ.
  • Hệ thống phanh cúp pô (phanh động cơ).
  • Ghế ngồi bọc da cao cấp.

– Trang bị hệ thống điều hoà lực phanh LSPV:

  • Tăng hiệu quả phanh.
  • Tăng tuổi thọ hệ thống phanh.
  • Tăng độ an toàn.
  • Giảm chi phí bảo dưỡng và thay thế hệ thống phanh.

3.4 Thùng kín xe hino 720l có ưu điểm gì.?

– Kích thước thùng dài:

  • Chở được nhiều hàng hoá hơn.
  • Gia tăng tối đa lợi nhuận.

– Chất lượng thùng kín được gia công tại xưởng thùng hiện đại:

  • Chất lượng tốt.
  • Giá thành hợp lý.
  • Mẫu mã đẹp.
  • Đóng theo nhu cầu của quý khách hàng.

3.5 Đại lý bảo dưỡng và bảo hành xe hino 720l thùng kín:

3.5.1 Bảo hành xe tải hino xzu 720l thùng kín ở đâu:

Xe-hino-xzu-720l-thung-kin-bao-hanh-7-nam

Xe hino xzu 720l thùng kín được bảo hành 7 năm hoặc 350,000 (km)

  • Xe được bảo hành 7 năm hoặc 350,000 (km) dài nhất phân khúc xe tải 3t5 hiện nay.
  • Tiết kiệm chi phí thay thế phụ tùng lên tới 7 năm.
  • Đảm bảo chất lượng ít nhất là tới 7 năm.
  • Khẳng định chất lượng vượt trội so với các dòng sản phẩm khác cùng phân khúc.
  • Thùng kín được bảo hành 1 năm.

3.5.2 Bảo dưỡng xe tải hino xzu 720l thùng kín ở đâu:

Xe-hino-xzu-720l-thung-kin-bao-duong-5-nam

Xe hino xzu 720l thùng kín được hỗ trợ bảo dưỡng 5 năm hoặc 260,000 (km)

  • Xe tải hino xzu 720l thùng kín được hỗ trợ gói bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000 (km).
  • Giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
  • Chăm sóc sản phẩm tốt hơn.
  • Phát hiện những hư hỏng sớm hơn và khác phục nhanh chóng.

3.5.3 Hỗ trợ ngân hàng nhà máy Hino trên sản phẩm xe tải hino xzu 720l thùng kín:

Xe-hino-xzu-720l-thung-kin-ngan-hang-HFS-85%

Xe hino xzu 720l thùng kín hỗ trợ ngân hàng Hino HFS lên tới 85% và thời gian vay 84 tháng

  • Xe tải hino xzu 720l thùng kín được hỗ trợ vay ngân hàng Hino (ngân hàng HFS) lên tới 85% giá trị hợp đồng.
  • Lãi suất ngân hàng HFS cực kỳ ưu đãi.
  • Thời gian vay lên tới 7 năm hoặc 84 tháng dài nhất hiện nay.
  • Tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
  • Tiết kiệm tiền lãi vay.
  • Chủ động thời gian vay và số tiền trả hàng tháng.

3.6 Đại lý bán xe hino 720l đóng thùng kín ở đâu ?

showrrom-hino-dai-phat-dai-ly-3s-ban-xe-hino-xzu-720-thung-kin

Showrrom hino ĐẠI PHÁT TÍN đại lý 3S bán xe hino xzu 720l đóng thùng kín chất lượng cao

– Hino ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý 3S chuyên cung cấp các sản phẩm xe tải hino đóng thùng kín chất lượng cao.

Ngoài ra còn rất là nhiều những ưu điểm và tính kinh tế. Quý khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông nhé.

 

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO XZU720L-WKFRP3/DPT-TK3.5A
FULL CT3
HINO XZU720L-WKFRP3/DPT-TK3.5A
FULL INOX 430
HINO XZU720L-WKFRP3/DPT-TK3.5A
Vách ngoài Composite
GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG KÍN THÙNG KÍN THÙNG KÍN Tự trọng: 3815 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 7050x2190x2970 (có cửa hông) 7050x2190x2970 (có cửa hông) 7050x2190x2970 (có cửa hông) Hàng hóa: 3490 kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 5200 x 2040 x 1890 5200 x 2040 x 1890 5200 x 2040 x 1890 Tổng tải: 7500 kg
STT Vật liệu Qui cách Qui cách Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U140 CT3 U140 CT3 U140 CT3 2 cây
1.2 Đà ngang U80 CT3 U80 CT3 U80 CT3 13 cây
1.3 Mặt sàn CT3 Inox 430 Inox 430 2.5mm
1.4 Bao hông CT3 Inox 430 CT3 (có ốp nhôm bên ngoài) 2.5mm chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Vách ngoài Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Chấn sóng hoặc phẳng
2.2 Xương vách trước H40 kẽm H40 Inox 201 H40 kẽm Theo thiết kế
2.3 Vách trong Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG 3.1 Vách ngoài Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Chấn sóng hoặc phẳng
3.2 Vách trong Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Theo thiết kế
3.3 Xương vách hông H40 kẽm H40 Inox 201 H40 kẽm Theo thiết kế
3.4 Xương cửa hông  H20x40 kẽm  H20x40 Inox 201  H20x40 kẽm Theo thiết kế
3.5 Vách ngoài cửa hông Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Khung thành sau CT3 Inox 430 Inox 430 Chấn
4.2 Xương cửa sau  H20x40 kẽm  H20x40 Inox 201  H20x40 kẽm Theo thiết kế
4.3 Vách ngoài cửa sau Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Theo thiết kế
4.4 Vách trong cửa sau Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Theo thiết kế
5. VÁCH
MUI
5.1 Tôn trên vách mui Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Theo thiết kế
5.2 Tôn dưới vách mui Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Theo thiết kế
5.3 Xương vách mui H40 kẽm H40 Inox 201 H40 kẽm Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản hông / cản sau H30x60 kẽm / CT3 H30x60 Inox 201 / Inox 430 H30x60 Inox 201 / Inox 430 2 bộ
5.2 Vè sau Inox 430 Inox 430 Inox 430 2 bộ
5.3 Chắn bùn Cao su Cao su Cao su 2 bộ
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Cao su Cao su 2 bộ
5.5 Đèn hông Màu vàng Màu vàng Màu vàng 4 cái
5.6 Bulong quang Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn 06 cái
5.7 Bát chống xô CT3 CT3 CT3 4 cặp
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở 2 bộ