Bài viết bao gồm:
– Điểm khác biệt phần ngoại thất của xe ben hino 15 tấn và xe tải hino 15 tấn đó là phần cản phía trước được thiết kế cao hơn và được sơn màu đen phù hợp với xe chạy địa hình dùng trong san lấp, vật liệu xây dựng.
– Phần cấu tạo còn lại của ngoại thất giống với xe tải hino 15 tấn đóng thùng phổ thông.
– Cũng giống như phần ngoại thất thì phần nội thất của xe ben hino 15 tấn có thiết kế tương tự xe tải 15 tấn đóng thùng phổ thông.
– Xe ben hino 15 tấn được trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao giúp làm lạnh nhanh và tạo cảm giác thoải mái nhất với khách hàng.
– Điểm khác biệt ở đây là nội thất của xe ben hino 15 tấn có trang bị thêm công tắc nâng hạ thùng ben và công tắc vận hành bơm thủy lực.
– Xe ben hino 15 tấn sử dụng động J08E thế hệ WD (mới nhất) cho công suất lên tới 280 (mã lực) tại vòng tua 2500 (vòng/phút) kết hợp mô men xoắn 824 (N.m) tại vòng tua 1500 (vòng/phút) giúp xe rất tiết kiệm nhiên liệu.
– Đặc biệt xe ben hino 15 tấn có tỷ số nén cao lên tới 18:1 giúp xe tiêu hao nhiên liệu một cách hiệu quả và tăng thêm sức mạnh một cách tối ưu nhất.
– Xe ben hino 15 tấn trang bị hộp số M009 nhôm cao cấp có độ bền cao và trọng lượng nhẹ.
– Xe ben hino 15 tấn trang bị hộp số 9 cấp và 2 tầng nhanh chậm giúp xe vào số nhẹ nhàng và tận dụng tối đa công suất động cơ.
– Phần cản trước được thiết kế cao hơn so với phiên bản hino 15 tấn thùng mui bạt giúp xe linh hoạt trên mọi cung đường.
– Khung sát xi xe ben hino 15 tấn được thiết kế chắc chắn và chịu tải cao giúp xe hoạt động ổn định và an toàn hơn.
– Cầu sau xe ben hino 15 tấn được trang bị cầu lớn có tỷ số truyền lên tới 5.250 giúp xe dễ dàng vượt qua những cung đường xấu một cách dễ dàng.
– Bộ trích công suất (PTO) được trang bị theo xe giúp hệ thống vận hành đồng bộ và hiệu quả hơn.
– Hệ thống nâng thủy lực được thiết có sức nâng lớn và chỉ số an toàn cao hơn các sản phẩm cùng phân khúc.
– Khung dầm phụ và đà dọc thùng ben được thiết kế khá là dày và có tăng cường thêm các dầm phụ giúp cho thùng ben chắc chắn và chịu tải tốt hơn.
– Sàn thùng được thiết kế chắc chắn với độ dày lên tới 5mm giúp thùng ben chịu tải tốt hơn.
– Vách thùng xe ben hino 15 tấn được thiết kế chắc chắn và có độ dày lên tới 4mm và vách thùng xe ben hino 15 tấn còn được tăng cứng bởi các xương xung quanh thùng.
– Các chi tiết phụ trên thùng xe ben hino 15 tấn bao gồm: Thùng đựng đồ nghề, thang leo, thanh chống thùng ben, lốp dự phòng, v.v… được trang bị theo xe.
– Giá xe nền sát xi hino 15 tấn.
– Giá thùng xe ben hino 15 tấn.
– Giá dịch vụ xe ben hino 15 tấn.
– Giá xe ben hino 15 tấn hai cầu thật là: 1.762.000.000vnđ, giá có thể thay đổi theo thời điểm nhé.
– Thùng xe ben hino 15 tấn được gia công tại Đại Lý Hino Đại Phát Tín với thợ gia công nhiều năm kinh nghiệm, máy móc phụ trợ hiện đại đảm bảo sản phẩm thùng ben hino 15 tấn có chất lượng và giá tốt nhất.
– Giá thùng xe ben hino 15 tấn hiện tại là: 200.000.000vnđ, giá có thể thay đổi theo thời điểm nhé.
Tùy thuộc vào địa chỉ hộ khẩu khách hàng thì sẽ có phí dịch vụ khác nhau nhé, trong phạm vi bài viết này mình sẽ tạm tính là đăng ký tại thành phố hồ chí minh.
– Phần phí ra biển số xe ben hino 15 tấn có giá: 1.700.000.000vnđ + 200.000.000vnđ = 1.900.000.000vnđ.
Như vậy khi quý khách mua sản phẩm tại thời điểm này sẽ được giảm số tiền lên tới 61 triệu/xe và nhiều chương trình khuyến mãi khác.
– Xe ben hino 15 tấn với các ưu điểm như:
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :10455 kG
Tải trọng cho phép chở :13350 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :24000 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :7795 x 2500 x 2880 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
— x — x —/— mm
Khoảng cách trục :4030 + 1350 mm
Vết bánh xe trước / sau :2050/1855 mm
Số trục :3
Công thức bánh xe :6 x 4
Loại nhiên liệu :Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:J08E-WD
Loại động cơ:4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :7684 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/04/—/—
Lốp trước / sau:11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Kích thước lòng thùng hàng: 4950 x 2250/2040 x 920/720 mm; – Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (10,14 m3); – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ||||
Loại xe | HINO FM8JN7A-R-DPT-TĐ | GHI CHÚ | ||
Loại thùng | THÙNG BEN (Thùng 10,14m3) | Tự trọng: 10445 kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 7795 x 2500 x 2880 | Hàng hóa: 13350 kg | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 4950 x 2250/2040 x 920/720 | Tổng tải: 24000 kg | ||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc khung phụ | U220x70x6mm CT3 | 2 cây |
1.2 | Xương giằng khung phụ | CT3 | 2 cây | |
1.3 | Đà dọc thùng | U220x70x6mm CT3 | 2 cây | |
1.4 | Đà ngang phía ngoài | CT3 | Theo thiết kế | |
1.5 | Sàn thùng | CT3 | dày 5 mm | |
2. VÁCH | 2.1 | Xương đứng giữa vách hông | Chấn hình CT3 | Theo thiết kế |
2.2 | Vách | CT3 | dày 4 mm | |
3. CHI TIẾT PHỤ |
3,1 | Đệm lót sát xi/gỗ lót khung phụ | Cao su/gỗ | 2 bộ/2 bộ |
3,2 | Tấm nối/bát rút/bulong quang | CT3 | 4 bộ/ 4 bộ/ 4 bộ M18 | |
3,3 | Cản hông | CT3 | 2 bộ chấn | |
3,4 | Cản sau | CT3 | 1 bộ | |
3,5 | Thanh giữ vè | CT3 | 2 bộ | |
3,6 | Vè | CT3 | 2 bộ | |
3,7 | Thùng đồ nghề | CT3 | 1 bộ | |
4. BEN | 4,1 | Nhãn hiệu | SAMMITR (THÁI LAN) | 1 bộ đầy đủ |
4,2 | Số loại | SSM 183B | ||
4,3 | Sức nâng lớn nhất của ben | 25 tấn |