Trang chủ Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm

Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm

Giá: 900 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 8500 (Kg)
  • Công suất : 150 (PS)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Thùng chở gia cầm full inox 304 với 256 lồng

Thùng chở gia cầm full inox 304 với 256 lồng

Ở bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách hàng Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm, Quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Cấu tạo Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm:

1.1 Đà thùng Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm:

Đà dọc và đà ngang thùng chở gia cầm

Đà dọc và đà ngang thùng chở gia cầm

  • Phần đà dọc và đà ngang sử dụng thép CT3, U đúc.
  • Với ưu điểm giá thành đầu tư thấp, có tính đàn hồi tốt.
  • Bên cạnh đó sản phẩm cũng có nhược điểm đó là tính chống mài mòn kém, chỉ sử dụng trong thời gian ngắn.

1.2. Sàn thùng Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm:

Sàn dập sóng thiết kế phù hợp với chở gia cầm

Sàn dập sóng thiết kế phù hợp với chở gia cầm

  • Phần sàn xe khuyên quý khách hàng nên chọn sàn dập sóng vì có các ưu việt sau:

– Lên xuống hàng thuận tiện.

– Xử lý chất thải dễ dàng.

– Tăng độ cứng và khả năng chịu tải.

– Vệ sinh dễ dàng và nhiều ưu điểm khác.

  • Inox khuyên dùng là inox 304 (loại 1) cao cấp nhất để đảm bảo chất lượng sản phẩm sử dụng về lâu dài.
Lỗ thoát nước của thùng gia cầm xe hino 5 tấn

Lỗ thoát nước của thùng gia cầm xe hino 5 tấn

  • Thông thường sàn dập sóng của thùng chở gia cầm xe hino 5 tấn sẽ được thiết kế một máng nước được đặt ở phía trước với hai lỗ thoát nước phi 34.
  • Nhưng tùy vào nhu cầu của mỗi khách hàng thì có thể thiết kế thêm một máng thoát nước được đặt ở phía sau thùng và thêm hai lỗ thoát nước phi 34 nữa.
  • Như vậy với sàn dập sóng thì có thể thiết kế hai lỗ thoát nước hoặc 4 lỗ thoát nước tùy vào mỗi nhu cầu và cách sử dụng của từng khách hàng.

1.3. Trụ thùng và khung xương thùng Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm:

Khung xương thùng gia cầm xe hino 5 tấn

Khung xương thùng gia cầm xe hino 5 tấn

  • Khung xương của thùng chở gia cầm xe hino 5 tấn bao gồm U chấn và hộp, tất cả dùng inox 304.
  • Phần U chấn có bề dày khoản 3mm hoặc có thể thay đổi độ dày tùy vào nhu cầu khách hàng. Giữ vai trò định hình thùng gia cầm.
  • Phần hộp ở đây dùng hộp 30×60 và khách có thể chọn loại vật tư khác tùy vào nhu cầu của quý khách hàng.
  • Giữ vai trò tạo tính thẩm mỹ, độ chắc chắn.

1.4. Vách trước thùng Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm:

Cấu tạo vách trước thùng chở gia cầm xe tải hino 5 tấn

Cấu tạo vách trước thùng chở gia cầm xe tải hino 5 tấn

  • Kết cấu vách trước thùng chở gia cầm xe hino 5 tấn đó là ngoài khung xương chính gồm hai thành phần là U chấn và hộp 40×40 dùng inox 304.
  • Vách trước thùng gia cầm được trang bị thêm một tấm inox 304, dập lá me, dày 1.5mm, liên kết với khung xương và cao gần bằng với ca bin.
  • Mục đích chính của tấm inox này là ngăn không cho chất thải chạy vào khoang động cơ và phần phía sau ca bin.
  • Gây rỉ sét và có thể làm hỏng động cơ.

1.5. Vách sau thùng Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm:

Kết cấu vách sau của thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn

Kết cấu vách sau của thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn

  • Kết cấu vách sau của thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn được chia làm hai phần: phần cửa mở hai cánh và phần bửng sau.
Cấu tạo cánh cửa sau của thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn

Cấu tạo cánh cửa sau của thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn

  • Phần cánh cửa sau được thiết kế hộp 30×60 liên kết với trụ thùng thông qua bản lề cửa.
  • Được trang bị bộ tay khóa để giữ hai cánh cửa và giữ hàng hóa bên trong thùng, toàn bộ dùng inox 304 cao cấp (inox loại 1).
Cấu tạo bửng sau của thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn

Cấu tạo bửng sau của thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn

  • Phần bửng sau của thùng chở gia cầm được thiết kế khá là chắc chắn bao gồm khung xương dùng hộp 40×40 và tấm inox lá me dày 1.5 mm, toàn bộ được dùng bằng inox 304 cao cấp.
  • Bên cạnh đó các chi tiết như khóa tôm, bản lề cũng dùng inox 304 cao cấp.

1.6. Các chi tiết phụ khác:

Thiết kế xich cho bửng sau thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn

Thiết kế xich cho bửng sau thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn

  • Để thuận tiện cho việc lên xuống hàng hóa cụ thể là lồng chứa gia cầm, phần bửng sau thùng chở gia cầm được thiết kế thêm những sợi dây xích giúp cho việc lên xuống hàng hóa trở nên dễ dàng hơn.
Thiết kế thùng chở gia cầm phù hợp với lồng gia cầm

Thiết kế thùng chở gia cầm phù hợp với lồng gia cầm

-Với kích thước lòng thùng chở gia cầm lần lượt là (DxRxC): 5860 x 2120 x 2490 (mm) và kích thước lồng chứa gia cầm lần lượt là (DxRxC): 730 x 530 x 310 (mm) giúp cho việc xếp lồng theo một chiều nhất định.

Qua đó giúp cho quý khách hàng không phải mất nhiều thời gian và chỉ chọn một kích thước lồng nhất định giảm tối đa thời gian và thuận tiện hơn so với việc một thùng gia cầm với hai hoặc ba kích thước lồng.

2. Phân tích Ưu điểm về Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm:

– Độ bền cao giúp quý khách ổn định trong kinh doanh, giảm chi phí và thời gian bảo dưỡng.

– Hoạt động an toàn và hiệu quả, bảo vệ sức khoẻ của quý khách hàng.

– Giữ giá tốt (thu lại giá cao và dễ bán).

– Thiết kế ngoại thất sang trọng với mẫu mã đẹp và theo chuẩn của Hino toàn cầu.

– Nội thất thiết kế rộng rãi và trang bị nhiều tiện nghi, chất liệu thiết kế có độ bền cao và bảo về sức khoẻ cho quý khách hàng.

– Với sức chứa lên 256 (lồng) giúp sản phẩm chứa được nhiều hàng hoá hơn và lợi nhuận tốt hơn.

– Độ bền thùng cao giúp ổn định trong chuyển vận chuyển.

– Lên xuống hàng hoá thuận tiện và tiết kiệm chi phí nhất.

– Đảm bảo về sinh môi trường và đúng theo luật nhà nước quy định.

– Hàng hoá được bảo quản cách tốt nhất. Và nhiều ưu điểm vượt trội khác.

3. Báo giá chi tiết về Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm:

– Giá xe nền hino 5 tấn hiện tại có giá là 701 (triệu) giá có thể thay đổi tuỳ vào thời điểm quý khách nhé.

– Phần thùng gia cầm do cầu tạo nhiều chi tiết và phụ thuộc vào yêu cầu vật tư nên có giá từ 150 (triệu) quý khách hàng nhé.

– Phận phụ lục ra biển số tuỳ thuộc vào địa chỉ hộ khẩu của quý khách hàng thì sẽ có phí tương ứng. Ở đây mình giới thiệu đến quý khách theo quy trình như sau:

– Thuế trước bạ 2% (tạm tính trên xe tải) = Giá trị xuất hoá đơn x 0.02.

– Phí đường bộ (01 năm) = 4.680.000 vnđ.

– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) = 1.850.000 vnđ.

– Định vị (01 năm) = 2.000.000 vnđ.

– Phù hiệu hợp tác xã (01 năm) = 1.000.000 vnđ.

– Bảo hiểm thân vỏ (hay bảo hiểm vật chất 01 năm) = 1.4% x Giá trị hợp đồng.

– Phí dịch vụ đăng ký và đăng kiểm tại thành phố Hồ Chí Minh = 4.500.000 vnđ.

Như vậy, để tính chi phí lăn bánh của xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm thì quý khách cộng: (1) + (2) + (3) là có giá lăn bánh nhé.

-Để biết thêm thông tin và nhận báo giá tốt nhất cho sản phẩm thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn. Xin quý khách hàng liên hệ qua số điện thoại: 0966393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn và báo giá tốt nhất. Hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết sản phẩm nhé.

Video về thùng gia cầm trên nền xe hino 5 tấn, quý khách cùng tham khảo nhé.

Thông số chung thùng chở gia cầm:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO XZU730L-WKFTP3/DPT-CGC
-CGC
GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG  CHỞ GIA CẦM Tự trọng: 5005 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 7690 x 2190 x 3570 Hàng hóa: 3300 kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 5860 x 2120 x 2490 Tổng tải: 8500 kg
STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U100 CT3 hoặc SUS 2 cây
1.2 Đà ngang U80 CT3 hoặc SUS 19 cây
1.4 Mặt sàn CT3 hoặc SUS Phẳng hoặc sóng
1.5 Bao hông CT3 hoắc SUS Chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Trụ trước U100x30x3 CT3 hoặc SUS 2 cây
2.2 Xương vách trước  CT3 hoặc SUS Theo thiết kế
2.3 Vách trước CT3 hoặc SUS Phẳng hoặc lá me
3.VÁCH HÔNG 3.1 Trụ đứng giữa 100x30x3 CT3 hoặc SUS Chấn
3,2 Xương ngang chính CT3 hoặc SUS Theo thiết kế
3,3 Xương ngang phụ H25x50 CT3 hoặc SUS Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Khung cửa sau( phương án cửa) H25x50 CT3 hoặc SUS Theo thiết kế
4.2 Trụ sau U100x30x3 CT3 hoặc SUS 2 cây
4,3 Bản lế cửa SUS 6 bộ
4,4 Khóa cửa SUS 2 bộ
4.5 Bửng sau H25x50 CT3 hoặc SUS 1 bộ
4,6 Vỉ sau (phương án vỉ) H20x40 CT3 hoặc SUS 1 bộ
4,7 Bản lề vỉ sau SUS 3 bộ
4,80 Bản lề bửng sau SUS 5 bộ
5.VÁCH MUI 5,1 Xương ngang vách mui CT3 hoặc SUS Theo thiết kế
5,2 Xương dọc vách mui H25x50 CT3 hoặc SUS Theo thiết kế
6. CHI TIẾT PHỤ 6,1 Cản sau H40x80  CT3 hoặc SUS 1 bộ
6,2 Cản hông H60x30 CT3 hoặc SUS/ composite Theo thiết kế
6,2 Vè sau SUS hoặc composite 2 bộ
6,3 Chắn bùn Cao su 2 bộ
6,4 Cao su lót sát xi Cao su 2 bộ
6,5 Đèn hông Màu vàng 6 cái
6,6 Bulong quang Thép C45 8 cái
6,7 Bát chống xô CT3 hoặc SUS 4 cái
6,8 Đèn sau Theo xe cơ sở 2 bộ
6,9 Bạt phủ 1 bộ
Giá