– Lên xuống hàng thuận tiện.
– Xử lý chất thải dễ dàng.
– Tăng độ cứng và khả năng chịu tải.
– Vệ sinh dễ dàng và nhiều ưu điểm khác.
-Với kích thước lòng thùng chở gia cầm lần lượt là (DxRxC): 5860 x 2120 x 2490 (mm) và kích thước lồng chứa gia cầm lần lượt là (DxRxC): 730 x 530 x 310 (mm) giúp cho việc xếp lồng theo một chiều nhất định.
Qua đó giúp cho quý khách hàng không phải mất nhiều thời gian và chỉ chọn một kích thước lồng nhất định giảm tối đa thời gian và thuận tiện hơn so với việc một thùng gia cầm với hai hoặc ba kích thước lồng.
– Độ bền cao giúp quý khách ổn định trong kinh doanh, giảm chi phí và thời gian bảo dưỡng.
– Hoạt động an toàn và hiệu quả, bảo vệ sức khoẻ của quý khách hàng.
– Giữ giá tốt (thu lại giá cao và dễ bán).
– Thiết kế ngoại thất sang trọng với mẫu mã đẹp và theo chuẩn của Hino toàn cầu.
– Nội thất thiết kế rộng rãi và trang bị nhiều tiện nghi, chất liệu thiết kế có độ bền cao và bảo về sức khoẻ cho quý khách hàng.
– Với sức chứa lên 256 (lồng) giúp sản phẩm chứa được nhiều hàng hoá hơn và lợi nhuận tốt hơn.
– Độ bền thùng cao giúp ổn định trong chuyển vận chuyển.
– Lên xuống hàng hoá thuận tiện và tiết kiệm chi phí nhất.
– Đảm bảo về sinh môi trường và đúng theo luật nhà nước quy định.
– Hàng hoá được bảo quản cách tốt nhất. Và nhiều ưu điểm vượt trội khác.
– Giá xe nền hino 5 tấn hiện tại có giá là 701 (triệu) giá có thể thay đổi tuỳ vào thời điểm quý khách nhé.
– Phần thùng gia cầm do cầu tạo nhiều chi tiết và phụ thuộc vào yêu cầu vật tư nên có giá từ 150 (triệu) quý khách hàng nhé.
– Phận phụ lục ra biển số tuỳ thuộc vào địa chỉ hộ khẩu của quý khách hàng thì sẽ có phí tương ứng. Ở đây mình giới thiệu đến quý khách theo quy trình như sau:
– Thuế trước bạ 2% (tạm tính trên xe tải) = Giá trị xuất hoá đơn x 0.02.
– Phí đường bộ (01 năm) = 4.680.000 vnđ.
– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) = 1.850.000 vnđ.
– Định vị (01 năm) = 2.000.000 vnđ.
– Phù hiệu hợp tác xã (01 năm) = 1.000.000 vnđ.
– Bảo hiểm thân vỏ (hay bảo hiểm vật chất 01 năm) = 1.4% x Giá trị hợp đồng.
– Phí dịch vụ đăng ký và đăng kiểm tại thành phố Hồ Chí Minh = 4.500.000 vnđ.
Như vậy, để tính chi phí lăn bánh của xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm thì quý khách cộng: (1) + (2) + (3) là có giá lăn bánh nhé.
-Để biết thêm thông tin và nhận báo giá tốt nhất cho sản phẩm thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn. Xin quý khách hàng liên hệ qua số điện thoại: 0966393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn và báo giá tốt nhất. Hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết sản phẩm nhé.
Video về thùng gia cầm trên nền xe hino 5 tấn, quý khách cùng tham khảo nhé.
Thông số chung thùng chở gia cầm: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | |||||
Loại xe | HINO XZU730L-WKFTP3/DPT-CGC -CGC |
GHI CHÚ | |||
Loại thùng | THÙNG CHỞ GIA CẦM | Tự trọng: 5005 kg | |||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 7690 x 2190 x 3570 | Hàng hóa: 3300 kg | |||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 5860 x 2120 x 2490 | Tổng tải: 8500 kg | |||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | ||
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U100 CT3 hoặc SUS | 2 cây | |
1.2 | Đà ngang | U80 CT3 hoặc SUS | 19 cây | ||
1.4 | Mặt sàn | CT3 hoặc SUS | Phẳng hoặc sóng | ||
1.5 | Bao hông | CT3 hoắc SUS | Chấn | ||
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U100x30x3 CT3 hoặc SUS | 2 cây | |
2.2 | Xương vách trước | CT3 hoặc SUS | Theo thiết kế | ||
2.3 | Vách trước | CT3 hoặc SUS | Phẳng hoặc lá me | ||
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ đứng giữa | 100x30x3 CT3 hoặc SUS | Chấn | |
3,2 | Xương ngang chính | CT3 hoặc SUS | Theo thiết kế | ||
3,3 | Xương ngang phụ | H25x50 CT3 hoặc SUS | Theo thiết kế | ||
4. VÁCH SAU | 4.1 | Khung cửa sau( phương án cửa) | H25x50 CT3 hoặc SUS | Theo thiết kế | |
4.2 | Trụ sau | U100x30x3 CT3 hoặc SUS | 2 cây | ||
4,3 | Bản lế cửa | SUS | 6 bộ | ||
4,4 | Khóa cửa | SUS | 2 bộ | ||
4.5 | Bửng sau | H25x50 CT3 hoặc SUS | 1 bộ | ||
4,6 | Vỉ sau (phương án vỉ) | H20x40 CT3 hoặc SUS | 1 bộ | ||
4,7 | Bản lề vỉ sau | SUS | 3 bộ | ||
4,80 | Bản lề bửng sau | SUS | 5 bộ | ||
5.VÁCH MUI | 5,1 | Xương ngang vách mui | CT3 hoặc SUS | Theo thiết kế | |
5,2 | Xương dọc vách mui | H25x50 CT3 hoặc SUS | Theo thiết kế | ||
6. CHI TIẾT PHỤ | 6,1 | Cản sau | H40x80 CT3 hoặc SUS | 1 bộ | |
6,2 | Cản hông | H60x30 CT3 hoặc SUS/ composite | Theo thiết kế | ||
6,2 | Vè sau | SUS hoặc composite | 2 bộ | ||
6,3 | Chắn bùn | Cao su | 2 bộ | ||
6,4 | Cao su lót sát xi | Cao su | 2 bộ | ||
6,5 | Đèn hông | Màu vàng | 6 cái | ||
6,6 | Bulong quang | Thép C45 | 8 cái | ||
6,7 | Bát chống xô | CT3 hoặc SUS | 4 cái | ||
6,8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | 2 bộ | ||
6,9 | Bạt phủ | – | 1 bộ | ||
Giá |