– Xe hino 650L-AN euro 5.
– Xe hino 650L-AP euro 5.
– Xe hino 710L euro 5.
– Xe hino 720L euro 5.
– Xe hino 730L euro 5.
– Xe hino 300 euro 5 thuộc phân khúc tải nhẹ.
– Có tải trọng hàng hoá dưới 5 tấn.
– Tổng tải trọng từ 8.5 tấn trở lại.
– So với mẫu euro 4 thì sản phẩm xe hino 300 euro 5 mẫu XZU 650L-AP được nâng tải. Tổng tải trọng 6.5 tấn được nâng lên 7.4 tấn.
– Tải trọng hàng hoá xe hino 650L-AP được nâng lên ở loại thùng kín, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh.
– Mẫu xe hino 300 euro 4 sẽ dùng hai phiên bản động cơ: N04C-WJ (công suất 136Ps và mô ment xoắn 390N.m) và N04C-WK (công suất 150Ps và mô men xoắn 420N.m).
– Mẫu xe hino 300 euro 5 dùng một phiên bản động cơ duy nhất: N04C-WL cho công suất 150Ps và mô men xoắn 420N.m.
– Dầu DIESEL sử dụng phù hợp có mức 0.001S cho hiệu suất cháy tốt nhất.
– Về mặt cấu tạo hệ thống giảm thanh xe hino 300 euro 5 có phần phức tạp hơn.
– Được trang bị nhiều cảm biến hơn, trang bị nhiều bộ lộc hơn, trong đó có thêm bộ lộc DPR có chức năng lọc muội than.
– Mặt đồng hồ tap lô được trang bị thêm đèn báo về tình trạng muội than và công tắc xử lý muội than.
– Về mặt cấu tạo ngoại thất và nội thất giữa hai sản phẩm hino euro 4 và hino euro 5 cơ bản là giống nhau.
– Các chi tiết option như hệ thống cân bằng lực phanh LSPV, hệ thống điều chính góc chiếu đèn v.v… được giữ nguyên.
– Các thông số kỹ thuật thùng, tải trọng điều giữ nguyên, ngoài trừ phân khúc xe hino xzu 650L-AP.
– Độ bền cao.
– Mạnh mẽ.
– Chi phí sửa chữa thấp.
– Giảm thời gian nằm đường.
– Mẫu mã đẹp.
– Giữ giá tốt (bán lại không mất giá).
– Hệ thống đại lý rộng khắp giúp bảo dưỡng và bảo hành dễ dàng.
– Phụ tùng dễ thay thế và sẵn có.
– An toàn cho người sử dụng.
– Bảo hành lên tới 7 năm hoặc 350,000km (cao nhất phân khúc).
– Bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000km (tiết kiệm nhất phân khúc).
– Hỗ trợ ngân hàng của nhà máy Hino ngân hàng HFS lên tới 85% giá trị xe giúp xoay vòng vốn dễ dàng. Và nhiều ưu điểm khác.
– So với xe hino euro 4 thì xe hino 300 euro 5 có giá cao hơn. Giá sát xi dao động từ 630 triệu đến 730 triệu tuỳ phân khúc.
– Giá xe hino 300 euro 5 cao vì những lý do sau đây:
+ Đời xe là 2024 so với hino euro 4 là đời 2023.
+ Trang bị thế hệ động cơ mới N04C-WL.
+ Hệ thống giảm thiết kế phức tạp và tiên tiến hơn.
+ Bên trong ca bị trang bị thêm công tắc và đèn tín hiệu.
– Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị bán xe hino nhưng để có được sản phẩm hino 300 euro 5 chất lượng chính hãng và giá tốt thì quý khách hãy đến đại lý 3S Hino ĐẠI PHÁT TÍN nhé.
– Công ty Đại Phát Tín là đại lý 3S của hino chuyên cung các sản phẩm xe hino từ 1 tấn đến 15 tấn, đầu kéo hino có giá thành tốt nhất hiện nay.
– Địa chỉ showrow:
Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
– Tham khảo bài viết: xe hino FG 8 tấn euro 5, xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5 nhé.
– Quý khách tham khảo thêm video về xe hino 300 euro 5 nhé!
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |