– Xe hino 720l đóng thùng lửng có tổng tải trọng là 7.5 (tấn), tải trọng hàng hoá lên tới 4.1 (tấn) hay 4t1. So với xe hino 720l đóng thùng mui bạt thì tải trọng hàng hoá khi đóng thùng lửng sẽ cao hơn khoảng 600 (kg) hay 0.6 (tấn).
– Phân tích: Xe có tải trọng hàng hoá lớn giúp chở được nhiều hàng hoá hơn mang lại lợi nhuận tốt hơn. Tuy nhiên tải trọng hàng hoá lớn hơn 3.49 (tấn) nên việc khách dùng bằng lái B2 sẽ không còn phù hợp nữa. Mà phải nâng cấp lên bằng C mới đáp ứng được quy định của Nhà Nước.
– Xe hino 720l đóng thùng lửng có kích thước như sau:
– Phân tích: So với các sản phẩm cùng phân khúc tổng tải 7.5 (tấn) thì xe hino 720l thùng lửng có kích thùng khá dài, việc tận dùng chiều dài thùng là một ưu điểm so với các dòng xe khác trong vận chuyển nhé.
Quý khách tham khảo bài viết: xe tải hino xzu 720l thùng kín để biết thêm về ưu điểm của xe hino 720l nhé.
– Sát xi xe hino 720l với ưu điểm:
– Lên xuống hàng thuận tiện.
– Các sản phẩm giao trong cung đường ngắn.
– Thùng dài chứa nhiều hàng hoá hơn.
– Tiêu chuẩn vật tư theo xe hino nên độ tin cậy và chắc chắn cao hơn các sản phẩm cùng phân khúc.
– Tuy sản phẩm xe hino 720l có nhiều ưu điểm nhưng giá xe cũng chỉ tầm 660 (triệu) đến 690 (triệu), lưu ý tuỳ thời điểm giá có thể dao động nhé.
– Nếu so về giá và về chất lượng thì việc quý khách đầu tư xe hino 720l là hợp lý nhất. Bởi vì sản phẩm có rất nhiều ưu điểm vượt trội nhé.
Số TT | Tiêu chí | Xe hino 720l 3.5 tấn | Xe ISUZU NPR 400 3.5 tấn |
1 | Công suất (Ps) | 150 | 125 |
2 | Mô men xoắn (N.m) | 420 | 354 |
3 | Bảo hành | 7 năm hoặc 350,000km | 3 năm hoặc 100,000km |
4 | Giá sát xi (triệu) | 690 | 650 |
– Nhận xét: Xe hino 720l mạnh hơn và bảo hành tốt hơn.
– Là đại lý phải đáp ứng các tiêu chí của Nhà Máy Hino như diện tích, trang thiết bị, nguồn nhân lực v.v…
– Có thiết kế theo nhận diện của Nhà Máy như logo, cách bố trí xe trưng bày v.v…
– Đại lý hino ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp các sản phẩm hino 720l đóng thùng lửng chất lượng và giá tốt nhất.
– Giá xe sẽ tốt hơn so với các đại lý cấp 2.
– Chất lượng sản phẩm được chăm sóc tốt hơn.
– Nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp.
– Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa sau bán hàng tốt hơn.
– Xưởng thùng hino Đại Phát Tín được trang bị máy móc và thiết bị hiện đại.
– Thợ đóng thùng nhiều năm kinh nghiệm.
– Đa dạng mẫu mã.
– Vật tư có xuất xứ rõ ràng.
– Chất lượng sản phẩm được nâng cao.
– Giá thành sản phẩm tốt nhất.
– Đảm bảo đúng giá đúng chất lượng.
– Đà dọc và đà ngang dùng U120 và U80 đảm bảo chắc chắn.
– Sàn thùng dày 3mm.
– Trụ thùng dùng U100 và U140.
– Vách thùng dày 1,1mm.
– Vật tư dùng chủ yếu là sắt và kẽm.
– Giá thành thấp.
– Chịu va đập tốt.
– Dễ sửa chữa và chi phí bảo trì thấp.
– Giá xe hino 720l bao gồm thùng lửng sắt khoảng dao động 760 (triệu) đến 780 (triệu) tuỳ thời điểm.
– Mức hỗ trợ ngân hàng Nhà Máy Hino (ngân hàng HFS) tầm khoảng 85% giá trị hợp đồng.
– Toàn bộ vật tư thùng là inox, chỉ có phần đà dọc và đà ngang là bằng sắt hoặc inox.
– Kết cấu giống thùng lửng tiêu chuẩn.
– Chống ăn mòn tốt.
– Độ bền cao.
– Giữ giá tốt.
– Tính ổn định cao.
– Dùng chủ yếu cho vận chuyển hàng hoá có tính ăn mòn như muối, nước biển, axit, rau củ quả v.v…
– Giá xe hino 720l thùng lửng inox tầm khoảng 780 (triệu) đến 800 (triệu) tuỳ thời điểm.
– Tuỳ loại inox sẽ có giá thành khác nhau, như giá thùng lửng inox 430, giá thùng lửng inox 201, giá thùng lửng inox 304 v.v…
– Phần đà dọc và đà ngang bằng sắt.
– Bửng nhôm.
– Phần còn lại của thùng bằng inox.
– Tính thẩm mỹ cao.
– Độ bền cao.
– Chống ăn mòn tốt.
– So với xe hino 720l 3.5 tấn thùng lửng inox thì thùng lửng bửng nhôm có giá cao hơn một chút.
– Giá xe hino 720l 3.5 tấn thùng lửng bửng nhôm khoảng 785 (triệu) đến 810 (triệu).
– Kết cấu giống với xe 720l 3.5 tấn thùng lửng tiêu chuẩn.
– Phần phía sau thùng có lắp bàn nâng.
– Lên xuống hàng hoá thuận tiện và dễ dàng.
– Tiết kiệm thời gian.
– Tiết kiệm chi phí nhân công.
– Vận tải hàng hoá đa dạng.
– Giá sản phẩm xe hino 720l 3.5 tấn thùng lửng lắp bàn nâng dao động từ 800 (triệu) đến 850 (triệu), tuỳ thời điểm.
– Nhìn chung giá sẽ cao hơn xe 720l 3.5 tấn thùng lửng tiêu chuẩn.
– Kết cấu giống với thùng lửng tiêu chuẩn.
– Phần kệ giá kính được thiết kế theo tiêu chuẩn đăng kiểm.
– Vận chuyển kính dễ dàng.
– Phù hợp với đăng kiểm.
– Kích thước thùng dài tạo thuận lợi chở được nhiều hàng hoá hơn.
– Giá xe hino 720l 3.5 tấn thùng lửng chở kính dao động 760 (triệu) đến 790 (triệu), giá thay đổi tuỳ thời điểm nhé.
– Xưởng thùng đóng xe hino 720l lắp cẩu tại công ty hino ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ: 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, tp. Hồ Chí Minh.
– Kết cấu thùng lửng lắp cẩu xe hino 720l 3.5 tấn giống với thùng lửng tiêu chuẩn.
– Phần sát xi được gia cố thêm thanh V, dày 8mm-12mm.
– Hoạt động đa năng.
– Đa dạng khách hàng.
– Tiết kiệm chi phí nhân công.
– Dễ dàng và thuận tiện.
– Tiết kiệm thời gian.
– Giá xe hino 3.5 tấn thùng lửng lắp cẩu dao động 1tỷ050 (triệu) đến 1tỷ150 (triệu), giá thay đổi tuỳ theo thời điểm nhé.
Trên đây là bài viết giới thiệu về sản phẩm xe hino 720l 3.5 tấn thùng lửng. Quý khách hàng muốn biết thêm thông tin xin liên hệ số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn nhé. Hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
– Quý khách tham khảo video xe hino 720l 3.5 tấn thùng lửng bàn nâng nhé:
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | |||||
Loại xe | HINO XZU720L/DPT- TC.UNIC344TL | GHI CHÚ | |||
Loại thùng | THÙNG LỬNG(CÓ CẦN CẨU) | Tự trọng: 4355 kg | |||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 7000x2190x2970 mm | Hàng hóa: 2950 kg | |||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 4500 x 2050 x 520 | Tổng tải: 7500 kg | |||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | ||
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U120x52x4 mm | 2 cây | |
1.2 | Đà ngang | U80x40x3 mm | 11cây | ||
1.4 | Mặt sàn | CT3 hoặc SUS | Phẳng hoặc lá me 3 mm | ||
1.5 | Bao hông | CT3 hoắc SUS | Chấn | ||
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U100 CT3 hoặc SUS | 2 cây | |
2.2 | Xương vách trước | Hộp 40x40x1,1mm CT3/SUS | – | ||
2.3 | Vách trước | CT3 hoặc SUS430 | 1,5 Phẳng hoặc lá me | ||
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ giữa | U140 CT3 hoặc SUS | 2 cây | |
3.2 | Bửng hông | CT3 hoặc SUS | 4 bửng | ||
3.4 | Khóa bửng | CT3 hoặc SUS | Theo TK | ||
3.5 | Vách bửng | CT3 hoặc SUS | 1,5 Phẳng hoặc sóng | ||
3.6 | Xương bửng | CT3 hoặc SUS | Chấn 1,5 mm/Hộp 30x30x1,1mm | ||
3.7 | Khung bao bửng hông | H30x60 CT3 hoặc SUS | – | ||
4. VÁCH SAU | 4.1 | Trụ sau | U100 CT3 hoặc SUS | 2 cây | |
4.2 | Khóa bửng sau | CT3 hoặc SUS | 2 bộ | ||
4.3 | Bửng sau | CT3 hoặc SUS | 1 bửng | ||
4.4 | Khung bao bửng sau | H30x60 CT3 hoặc SUS | – | ||
4.5 | Xương bửng sau | CT3 hoặc SUS | 1,5 mm chấn/Hộp 30x30x1,1 mm | ||
4.6 | Vách bửng sau | CT3 hoặc SUS | 1,5 Phẳng hoặc sóng | ||
4.7 | Khung bao sau | CT3 hoặc SUS | Chấn | ||
5. CHI TIẾT PHỤ | 5.1 | Cản sau | CT3 hoặc SUS | Theo TK | |
5.2 | Cản hông | H30x60 CT3 hoặc SUS | Theo TK | ||
5.2 | Vè sau | CT3 hoặc SUS | Theo TK | ||
5.3 | Chắn bùn | Cao su | Theo TK | ||
5.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | Theo TK | ||
5.5 | Đèn hông | Màu vàng | Theo TK | ||
5.6 | Bulong quang | – | Theo TK | ||
5.7 | Bát chống xô | – | Theo TK | ||
5.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo TK | ||
6.CẨU | 6,1 | CẦN CẨU | UNIC URV374 spec K | 1 bộ |