Quý khách cùng tham khảo nhé.
– Xe hino 1.9 tấn thùng kín bàn nâng thuộc phân khúc xe hino 300.
– Xe tải hino 1.9 tấn thùng kín bàn nâng theo tên gọi từ nhà máy Hino là XZU650L-AN.
– Xe được sản xuất bởi TẬP ĐOÀN TOYOTA nhập linh kiện lắp ráp tại Nhà Máy Hino Mô Tô Việt Nam.
– Xe hino 1.9 tấn thùng kín bàn nâng có tổng tải trọng 4.990 tấn.
– Tải trọng hàng hóa: 1.400 tấn. Vì xe có thiết kế thêm bàn nâng nên tải trọng hàng hóa xe giảm từ 1.9 tấn xuống 1.400 tấn.
– Với tổng tải trọng 4.990 tấn xe được phép ra vào thành phố theo quy định.
– Xe hino 1.9 tấn thùng kín bàn nâng có kích thước tổng thể: 6230 x 1880 x 2920 (mm).
– Xe hino 1.9 tấn thùng kín bàn nâng có kích thước lọt lòng thùng: 4500 x 1720 x 1990 (mm).
– Xe hino 1.9 tấn thùng kín bàn nâng có giá khoảng 7xx triệu tùy vào thời điểm và vật tư yêu cầu.
– Giá trên bao gồm: Xe nền sát xi, thùng kín và thiết bị nâng hạ.
– Độ bền cao, đây là dòng xe tải thuộc phân khúc cao cấp nhất. Sở hữu độ bền và độ tin cậy cao.
– Tính ổn định cao giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển.
– Mạnh mẽ, sản phẩm sở hữu khối động cơ có công suất lên tới 136 (Ps) tại vòng tua 2500 (Vòng/Phút), mô men xoắn cực đại là: 390 (N.m) tại vòng tua 1400-2400 (Vòng/Phút). Vừa nhanh và vừa mạnh nhất phân khúc hiện nay. Sở hữu động cơ mạnh mẽ giúp quý khách hàng khai thác hiệu quả tối đa công năng của xe, duy trì tuổi thọ động cơ và hiệu quả trong từng chuyến hàng.
– Tiết kiệm nhiên liệu, xe hino 1.9 tấn thùng kín bàn nâng rất tiết kiệm nhiên liệu trong điều kiện xe thiếu tải, đủ tải và quá tải.
– Tốc độ cực đại lên tới 100.3 (Km/h) sẽ giúp xe chạy ổn định ở những tuyến đường cao tốc. Việc sở hữu vận tốc lớn giúp xe có nhiều sự lựa chọn trong việc rút ngắn thời gian di chuyển và ổn định.
– Khả năng leo dốc lên tới 44.79 (%) giúp xe giao nhận hàng hóa ở các địa điểm đa năng hơn.
– Tỉ số truyền lực cuối 4.875 giúp xe khởi động một cách dễ dàng.
– Nội thất xe còn trang bị: Máy lạnh DEN SO chất lượng cao, ghế phụ điều chỉnh độc lập, phanh tay linh hoạt, hệ thống đèn điều chỉnh được góc chiếu.
– Giữ giá tốt, tất cả sản phẩm của hino bán lại đều được giá cao. Phương châm “MUA GIÁ CAO THU LẠI GIÁ CAO“.
– Lên xuống hàng hóa thuận tiện, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
– Thùng được thiết kế rộng rãi giúp chứa được nhiều hàng hóa hơn. Chi tiết về thông số vật tư xin liên hệ: 0966 363 646 (Mr. Lâm).
– Thùng được thiết kế và gia công tại công ty HINO ĐẠI PHÁT TÍN giúp quý khách yên tâm về chất lượng và sở hữu được giá tốt.
– Bàn nâng được thiết kế với sức nâng lớn giúp việc nâng hạ trở nên an toàn và tiện lợi.
– Xe hino xzu650l-an được bảo hành với thời gian lên tới 7 năm hoặc 350000km dài nhất so với các hãng xe cùng phân khúc 1.9 tấn. Được xem là ưu điểm lớn nhất của sản phẩm hino giúp khách hàng yên tâm hơn trong quá trình sử dụng sản phẩm hino.
– Bên cạnh tiết kiệm về chi phí phụ tùng thì số năm bảo hành cũng khẳng định được chất lượng đứng đầu của hino trong phân khúc tải 1.9 tấn.
– Xe hino 300 được hỗ trợ gói bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260000km giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và sản phẩm hino của quý khách được chăm sóc tốt hơn.
– Xe hino được ngân hàng Nhà Máy Hino HFS hỗ trợ vay lên tới 85% cao nhất phân khúc hiện nay, với lãi suất cực kỳ ưu đãi và số năm vay lên tới 7 năm. Việc quý khách hàng sử dụng đòn bẩy tài chính sẽ mang lại nhiều lợi thế.
– Công ty HINO ĐẠI PHÁT TÍN với cở sở vật chất hiện đại và thợ nhiều năm kinh nghiệm sẽ mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng và giá thành tốt nhất.
– Để biết thêm thông tin về sản phẩm xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
– Xe tải hino 1.9 tấn (xe hino xzu650l-an) (mới nhất) nhé.
– Xe tải hino xzu 650l-an thùng mui bạt, tải trọng 1.9 tấn (mới nhất) nhé.
– Quý khách tham khảo video:
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |