– Hino 8 tấn dùng để đóng thùng ben cũng thuộc phân khúc hino 500, so với hino 8 tấn dùng để đóng thùng phổ thông như thùng mui bạt, thùng kín hay thùng lửng thì có sự khác biệt một số chi tiết sau.
– Thì phần cản phía trước sẽ được thiết kế cao hơn và có màu đen.
– Các chi tiết khác như mặt ga lăng, lo go chữ hino và số 500, cụm gạt mưa, kính chắn gió, gương chiếu hậu, bậc lên xuống v.v… điều giống với mẫu đóng thùng phổ thông.
– Tuy là xe chuyên dùng nhưng vẫn được trang bị 1 giường nằm và 3 ghế ngồi giống xe đóng thùng phổ thông.
– Bên trong nội thất sẽ trang bị thêm công tắc gài PTO (bộ trích công suất) và công tắc gài thùng ben.
– Phần còn lại của nội thất trên xe hino 8 tấn đóng thùng ben điều giống với xe hino 500.
– Xe được trang bị động cơ có công suất 260 (PS) tại vòng tua 2500 (vòng/phút) và mô ment xoắn hay còn gọi là lực kéo tải lên tới 794 (N.m) tại vòng tua 1500 (vòng/phút).
– Xe trang bị hộp số có tỉ số rộng và trang bị 6 cấp số giúp xe linh hoạt trên từng cùng đường.
– Trên xe hino 8 tấn dùng để đóng thùng ben thì phần PTO (bộ phận trích công suất hay cóc dẫn động) thì lắp đặt theo xe sát xi.
– Xe trang bị khung sát xi loại lớn tăng khả năng chịu tải và chịu tải tốt hơn.
– Trên khung sát xi xe ben hino 8 tấn có khoan các lỗ giúp việc gá lắp thùng dễ dàng.
– Phần cầu sau xe trang bị là cầu lớn, tỉ số truyền lực cuối cùng lên tới 6.428 so với hino 8 tấn đóng thùng phổ thông thì 5.857 điều đó cho thấy sự phù hợp của sản phẩm dùng để đóng thùng ben.
– Xe hino 8 tấn dùng để đóng thùng ben mang đến cho quý khách hàng nhiều ưu việt:
– Kích thước thùng ben hino 8 tấn là: 4.400 x 2.180/1.840 x 700/550 (mm) với thể tích chứa của thùng ben là: 6.7 (m3).
– Thùng ben được thiết kế thùng bửng liền tạo sự chắc chắn.
– Đà dọc bao gồm 2 phần: phần khung phụ và thùng ben, dùng bằng thép, chấn định hình, dày 6 mm.
– Đà ngang thùng dùng thép, chấn định hình, dày 4 mm.
– Dùng sàn phẳng và dày 4 mm, bằng thép.
– Phần vách bửng bao gồm:
– Đệm lót bằng gỗ.
– Thanh chống đảm bảo an toàn cho thùng ben.
– Thùng đồ nghề được tặng theo xe.
– Cản hông và cản sau bằng thép.
– Xe hino 500 phân khúc 8 tấn trở lên nếu đóng thùng chuyên dùng thì hộp trích công suất PTO được nhập theo xe.
– Bơm thủy lực hiệu SAMMITR nhập khẩu THÁI LAN, hiệu KRM160C với sức nâng lên tới 10 tấn.
– Hệ thống đường ống thủy lực được thiết kế đồng bộ.
– Thùng được thiết kế và gia công tại công ty đảm bảo chắc chắn.
– Đội ngũ thợ dày dặn kinh nghiệm đảm bảo mối hàn liên kết tốt nhất.
– Chi tiết vật tư theo tiêu chuẩn công ty.
– Thùng ben có thể tích chứa lên tới 7 khối.
– Với tải trọng hàng hóa lên tới 8.2 tấn và thể tích thùng ben lên tới 7 khối mang đến cho quý khách sự tối đa hóa về lợi nhuận.
– Xe ben hino 8 tấn trang bị công suất lớn mang đến:
– Giá sản phẩm xe ben hino 8 tấn: 1.253.000.000 vnđ, giá thùng ben hino: 209.000.000 vnđ. Chi phí bao gồm:
Tổng chi phí ra biển số: 46.070.000 vnđ.
Vậy chi phí xe ben hino 8 tấn lăn bánh: 1.253.000.000 + 209.000.000 + 48.070.000 = 1.510.070.000 vnđ.
– Để được tư vấn và báo giá tốt nhất, xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
– Để lái thử sản phẩm thì quý khách đến tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ: Số 1286, Quốc Lộ 1A, P. Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh nhé.
Video tham khảo thêm về sản phẩm xe ben hino 8 tấn:
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ||||
Loại xe | HINO FG8JJ7A-B-DPT-TĐ | GHI CHÚ | ||
Loại thùng | THÙNG BEN (Thùng 6,7m3) | Tự trọng: 7605 kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 6900 x 2500 x 2820 | Hàng hóa: 8200 kg | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 4400 x 2180/1840 x 700/550 | Tổng tải: 16000 kg | ||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc khung phụ | U200x70x6mm CT3 | 2 cây |
1.2 | Xương giằng khung phụ | CT3 | 2 cây | |
1.3 | Đà dọc thùng | U230x70x6mm CT3 | 2 cây | |
1.4 | Đà ngang phía ngoài | CT3 | Theo thiết kế | |
1.5 | Sàn thùng | CT3 | dày 5 mm | |
2. VÁCH | 2.1 | Xương đứng giữa vách hông | Chấn hình CT3 | Theo thiết kế |
2.2 | Vách | CT3 | dày 4 mm | |
3. CHI TIẾT PHỤ |
3,1 | Đệm lót sát xi/gỗ lót khung phụ | Cao su/gỗ | 2 bộ/2 bộ |
3,2 | Tấm nối/bát rút/bulong quang | CT3 | 4 bộ/ 4 bộ/ 4 bộ M18 | |
3,3 | Cản hông | CT3 | 2 bộ chấn | |
3,4 | Cản sau | CT3 | 1 bộ | |
3,5 | Thanh giữ vè | CT3 | 2 bộ | |
3,6 | Vè | CT3 | 2 bộ | |
3,7 | Thùng đồ nghề | CT3 | 1 bộ | |
4. BEN | 4,1 | Nhãn hiệu | SAMMITR (THÁI LAN) | 1 bộ đầy đủ |
4,2 | Số loại | KRM160C | ||
4,3 | Sức nâng lớn nhất của ben | 10 tấn |