– Xuất xứ: Sản phẩm xe tải Hino thuộc tập đoàn TOYOTA một nền sản xuất ô tô lâu đời của Nhật Bản. Nơi sản xuất ra những sản phẩm danh tiếng như LEXSU, LAND CRUICER, LAND PRADO, ALPHARD v.v…
– Ca bin được thiết kế rộng rãi.
– Khung thép chất lượng cao đến từ Nhật Bản.
– Nước sơn theo tiêu chuẩn Hino toàn cầu.
– Thiết kế ca bin hơi triền về phía sau giúp xe giảm tiêu hao nhiên liệu.
– Phía ca bin trang bị một tấm cách nhiệt và có sơn chống ồn.
– Xe có công suất lớn tương đương xe 7 tấn giúp hoạt động hiệu quả trên mọi cung đường và đa dạng hàng hóa.
– Đặc biết xe có tỷ số nén cao lên tới 18:1 giúp xe dễ cháy và tiêu hao nhiên liệu tối ưu hơn các hãng xe khác.
– Liên kết giữa sát xi và khung xương trở nên dễ dàng hơn mà không ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của sát xi.
– Xe có trang bị hệ thống cân bằng lực phanh giúp tăng hiệu quả phanh và an toàn hơn.
– Quý khách tham khảo thêm bài viết: Xe hino 720l 3.5 tấn thùng mui bạt để biết thêm cấu tạo và ưu điểm của sản phẩm xe hino 720l 3.5 tấn nhé.
– Xưởng đóng thùng quy mô lớn và nhiều trang thiết bị hiện đại giúp giảm chi phí nhân công và giảm giá thành sản phẩm. Đảm bảo chất lượng đến tay quý khách hàng.
– Là ga ra đóng thùng bảo ôn chất lượng cao và giá tốt nhất hiện nay.
– Xe hino 720l 3.5 tấn thùng bảo ôn có tải trọng hàng hoá lên tới 3.45 tấn phù hợp khách hàng có bằng lái B2.
– Xe hino 720l 3.5 tấn thùng bảo ôn có tổng tải trọng 7.5 tấn có phí đường bộ 3.24 triệu mỗi năm.
– Xe hino 720l 3.5 tấn thùng bảo ôn có kích thước lọt lòng thùng (D x R x C):
– Kích thước tổng thể xe hino 3.5 tấn thùng bảo ôn (D x R x C):
– Đà dọc thùng được thiết kế bằng nhôm chóng rỉ sét, đà ngang bằng gỗ thiết kế âm bên trong sàn thùng.
– Sàn thùng xe hino 720l 3t5 chấn sóng, inox 304 (inox loại 1), dày 1.2 (mm).
– Vách thùng cấu tạo gồm 3 lớp chính:
– Cản hông và cản sau trang bị inox 304 chóng rỉ sét, vè chắn bùn bằng composite cao cấp.
– Thùng bảo ôn đóng trên xe hino 720l 3t5 được thiết kế mở hai cửa sau và một cửa hông.
– Đại lý bán xe hino 720l 3.5 tấn thùng bảo ôn ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp các sản phẩm thùng bảo ôn chất lượng cao và giá tốt.
– Hệ thống cửa hàng của ĐẠI PHÁT TÍN rộng khắp từ Tây Nguyên đến Cà Mau.
– Là đại lý 3S của nhà máy Hino nên giá sát xi xe hino 720l sẽ rất tốt.
– Thùng bảo ôn được đóng tại công ty không qua trung nên đảm bảo chất lượng, giá thành sản phẩm, và dịch vụ sửa chữa sau bán hàng.
– Giá xe hino 3t5 thùng bảo ôn khoảng 850 (triệu) đến 900 (triệu) thay đổi tuỳ thời điểm.
– Vì là đại lý của nhà máy hino vừa là cơ sở gia công thùng bảo ôn nên giá bán sản phẩm xe hino 720l 3t5 thùng bảo ôn sẽ rất tốt.
– Được xem là đại lý bán thùng bảo ôn có giá tốt nhất hiện nay.
– Để biết thêm thông tin về sản phẩm xin quý khách liên hệ số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn và báo giá tốt nhất. Hoặc quý khách có thể truy cập vào website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm sản phẩm cùng loại nhé.
– Quý khách có thể đến tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN để tham khảo sản phẩm và lái thử xe nhé.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Loại thùng | BẢO ÔN | Model xe: | XZU720 | |
Số loại chứng nhận chất lượng: | HINO XZU720L-HKFRL3/ĐPT-TKCB3.5A | |||
Tải trọng hàng hóa/ Tổng tải: | 3.450/7.500 (Kg) | |||
Kích thước lọt lòng thùng xe: | D x R x C = 5050 x 2000 x 1890 (mm) | |||
STT | CHI TIẾT | QUY CÁCH | ||
1 | Đà dọc | Đà nhôm Z120 | ||
2 | Đà ngang | Đà gỗ, âm trong sàn thùng | ||
3 | Sàn thùng | Composite dày 90mm Sàn sóng inox 304 dày 1.2mm |
||
4 | Phía ngoài thùng | Nhôm V đúc bao xung quanh thùng | ||
5 | Vách hông, nóc, mặt đầu | Composite dày 60mm | ||
6 | Bo vách mặt đầu | Composite | ||
7 | Ốp thành thùng phía trong | Nhôm V | ||
8 | Loại thùng | 2 cửa sau ,01 cửa hông. | ||
9 | Hệ thống đèn thùng | Tiêu chuẩn | ||
10 | Vè chắn bùn | Composite(02) | ||
11 | Khóa cửa,bản lề | Nhôm đúc, Inox dày | ||
13 | Đệm lót sát xi | Cao su bố | ||
14 | Lỗ thoát nước | 4 lỗ | ||
15 | Cản sau | Inox | ||
16 | Cản hông | Nhôm bọc composite | ||
17 | Trang bị theo thùng | Bảo vệ bình điện: Inox |