Trang chủ xe hino 15 tấn thùng kín

xe hino 15 tấn thùng kín

Giá: 1ty700
  • Tổng trọng tải: 24 (tấn)
  • Công suất : 280ps

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-sat-xi-hino-15-tan

Xe sát xi hino 15 tấn.

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách sản phẩm xe hino 15 tấn thùng kín, quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Phân tích thông số kỹ thuật xe hino 15 tấn thùng kín dài 7.7 mét:

1.1 Thông số:

xe-hino-FL8JT7A-thung-kin-dai-7.7-met

Xe hino FL8JT7A thùng kín dài 7.7 mét.

  • Thông số kỹ thuật xe hino 15 tấn thùng kín dài 7.7 mét:

– Trọng lượng bản thân: 8905 (kg).

– Tải trọng cho phép: 14900 (kg).

– Trọng lượng toàn bộ: 24000 (kg).

– Kích thước tổng thể (DxRxC): 9960 x 2500 x 2320 (mm).

– Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC): 7700 x 2350 x 2320 (mm).

  • Thông số kỹ thuật thùng xe hino 15 tấn thùng kín dài 7.7 mét:
Da-doc-u140-da-ngang-u100-xe-hino-15-tan-thung-kin-tieu-chuan

Đà dọc U140 và đà ngang U100 trên xe hino 15 tấn thùng kín tiêu chuẩn

– Đà dọc và đà ngang dùng U140 và U100, vật tư dùng thép, inox hoặc vật liệu khác.

– Sàn thùng dùng sàn phẳng hoặc dập sóng, vật tư sàn thùng dùng thép, inox hoặc vật tư khác.

– Vách ngoài thùng dùng thép, inox dập sóng, composite hoặc vật tư khác.

– Vách trong thùng dùng thép, inox, composite hoặc vật tư khác.

– Khung xương thùng dùng thép, inox hoặc vật tư khác.

Vach-ben-trong-ton-kem-xe-hino-15-tan-thung-kin-tieu-chuan

Vách bên trong tôn kẽm trên xe hino 15 tấn thùng kín tiêu chuẩn

1.2 Phân tích những ưu điểm của xe hino 15 tấn thùng kín dài 7.7 mét:

xe-hino-15-tan-thung-kin-6-cua-mot-ben

Xe hino 15 tấn thùng kín mở 6 cửa một bên

1.2.1 Độ bền cao:

  • Giúp tăng tính ổn định trong vận hành.
  • Sử dụng về lâu về dài sẽ rất có lợi cho khách hàng.
  • Giảm chi phí và thời gian sửa chữa.
  • Tuổi thọ sản phẩm cao.

1.2.2 Kích thước tổng thể ngắn:

  • Xoay sở không gian hẹp một cách dễ dàng.
  • Đặc biệt là khu vực đường hẹp.
  • Địa điểm lên xuống hàng linh hoạt.
  • Đáp ứng nhu cầu tải trọng cao.

1.2.3 Mạnh mẽ:

  • Vận chuyển hàng hoá dễ dàng.
  • Đa năng trên mọi địa hình và mọi cung đường.
  • Tiết kiệm nhiên liệu.

1.2.4 Mẫu mã và thiết kế:

ca-bin-xe-hino-15-tan-thung-kin

Ca bin xe hino 15 tấn thùng kín

  • Phong cách hiện đại và đẳng cấp.
  • Thiết kế đẹp.
  • Tính khoa học cao.
  • Dễ dàng điều khiển và sử dụng.

1.2.5 Khả năng giữ giá:

  • Sản phẩm giữ giá tốt.
  • Bán lại giá cao và không mất giá.
  • Dễ bán.

1.2.6 Ngân hàng Nhà Máy Hino HFS hỗ trợ lên tới 85%:

  • Sản phẩm hino được ngân hàng Nhà Máy Hino (ngân hàng HFS) hỗ trợ vay lên tới 85% giá trị xe, giúp khách hàng bỏ vốn ban đầu thấp.
  • Thời gian vay lên tới 7 năm giúp khách hàng linh động trong tài chính.
  • Lãi suất ưu đãi.
  • Không bắt buộc mua bảo hiểm khoảng vay hay bảo hiểm nhân thọ.

2. Phân tích xe hino 15 tấn thùng kín dài 9.4 mét:

xe-hino-15-tan-thung-kin-dai-9.4-met

Xe hino 15 tấn thùng kín dài 9.4 mét.

2.1 Thông số:

  • Thông số kỹ thuật xe hino 15 tấn thùng kín dài 9.4 mét:

– Trọng lượng bản thân: 9405 (kg).

– Tải trọng cho phép: 14400 (kg).

– Trọng lượng toàn bộ: 24000 (kg).

– Kích thước tổng thể (DxRxC): 11650 x 2500 x 3750 (mm).

– Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC): 9400 x 2350 x 2330 (mm).

  • Thông số kỹ thuật thùng xe hino 15 tấn thùng kín dài 9.4 mét:
lien-ket-giua-da-doc-va-da-ngang-tren-xe-hino-15-tan-thung-kin

Liên kết giữa đà dọc và đà ngang trên xe hino 15 tấn thùng kín tiêu chuẩn

– Đà dọc và đà ngang dùng U140 và U100, vật tư dùng thép, inox hoặc vật liệu khác.

– Sàn thùng dùng sàn phẳng hoặc dập sóng, vật tư sàn thùng dùng thép, inox hoặc vật tư khác.

– Vách ngoài thùng dùng thép, inox dập sóng, composite hoặc vật tư khác.

– Vách trong thùng dùng thép, inox, composite hoặc vật tư khác.

– Khung xương thùng dùng thép, inox hoặc vật tư khác.

2.2 Phân tích những ưu điểm của xe hino 15 tấn thùng kín dài 9.4 mét:

xe-hino-15-thung-kin-6-cua

Xe hino 15 tấn thùng kín mở 6 cửa

2.2.1 Kích thước thùng dài:

  • Vận chuyển hàng hoá cồng kềnh một cách dễ dàng.
  • Thích hợp những cung đường dài.
  • Đa dạng hàng hoá.

2.2.2 Tính cạnh tranh trong kinh doanh:

  • Là dòng sản phẩm xe tải có phân khúc tải cao nhất của hino đáp ứng nhu cầu vận chuyển cung đường dài.
  • Tăng sức cạnh tranh với đối thủ.
  • Niềm tin cậy cho các đối tác.
  • Tiềm lực tài chính mạnh mẽ.

2.2.3 Bảo hành 7 năm hoặc 500,000 (Km):

  • Xe hino 15 tấn thùng kín được bảo hành thời gian dài nhất trong phân khúc so với các hãng xe khác điều đó khẳng định chất lượng vượt trội của sản phẩm.
  • Giúp quý khách yên tâm trong quá trình sử dụng sản phẩm.
  • Giảm chi phí sửa chữa và thay thế.
  • Phụ tùng thay thế chính hãng.
  • Chỉ có duy nhất ở sản phẩm hino.

2.2.4 Bảo dưỡng 5 năm hoặc 340,000 (Km):

  • Giúp quý khách hàng giảm chi phí bảo dưỡng định kỳ.
  • Giúp khách hàng chăm sóc sản phẩm một cách tốt nhất.
  • Giúp giảm chi phí so với các phân khúc xe khác.
  • Phụ tùng thay thế chính hãng.
  • Chỉ có duy nhất ở sản phẩm hino.

3. Xưởng gia công thùng xe hino 15 tấn thùng kín:

  • Đây là yếu tố rất quan trọng trong tổng thể sản phẩm góp phần vào chất lượng sản phẩm.
  • Ngoài yếu tố vật tư như sắt thép, các yếu tố khác như kỹ thuật gia công, máy móc phụ trợ cũng góp phần rất quan trọng.
  • Kinh nghiệm của các thợ gia công cũng góp phần làm cho sản phẩm của quý khách trở nên hoàn thiện hơn.
khu-vuc-ve-sinh-xe

Khu vực vệ sinh xe trước khi bàn giao.

khu-vuc-gia-cong

Khu vực gia công chấn dập.

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0233/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO FL8JW7A/DPT-TK1A
(CÓ CỬA HÔNG)
GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG KÍN Tự trọng: 9405kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 11650x2500x3750 mm Hàng hóa: 14400 kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 9400x2350x2320 mm Tổng tải: 24000kg
STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U140x58x5 CT3 hoặc SUS 430 2 cây
1.2 Đà ngang U100x45x4 CT3 hoặc SUS 430 21 cây
1.4 Mặt sàn CT3 hoặc SUS430 Phẳng 3 mm /Sóng 1,5 mm
1.5 Bao hông CT3 hoắc SUS430 Chấn 3 mm
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Vách ngoài SUS/Tôn kẽm/Composite
2.2 Xương vách trước H40 CT3 hoặc SUS
2.3 Vách trong Tôn kẽm/ SUS430 Phẳng
3.VÁCH HÔNG 3.1 Vách ngoài CT3/ SUS 430/Composite Chấn sóng hoặc phẳng
3.2 Vách trong Tôn kẽm/SUS Phẳng
3.4 Xương vách hông H40 CT3 hoặc SUS430
3.5 Xương cửa hông  H20x40 CT3 hoặc SUS 430
3.6 Vách ngoài cửa hông CT3 hoặc SUS 430 hoặc composite phẳng
4. VÁCH SAU 4.1 Khung thành sau CT3 hoặc SUS 430 Chấn
4.2 Xương cửa sau  H20x40 CT3 hoặc SUS 430
4.3 Vách ngoài cửa sau CT3/SUS 430/Composite phẳng
4.4 Vách trong cửa sau CT3 hoặc SUS 430 Phẳng
5. VÁCH
MUI
5.1 Tôn trên vách mui Tôn kẽm hoặc SUS 430 Phẳng
5.2 Tôn dưới vách mui Tôn kẽm hoặc SUS 430 Phẳng
5.3 Xương vách mui H40 CT3 hoặc SUS430
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản hông H30x60 CT3 hoặc SUS 430 hoặc nhôm Theo TK
5.2 Vè sau CT3 hoặc SUS430 Theo TK
5.3 Chắn bùn Cao su Theo TK
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Theo TK
5.5 Đèn hông Màu vàng Theo TK
5.6 Bulong quang Theo TK
5.7 Bát chống xô Theo TK
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo TK
CHÚ Ý Các hộp 40×40,20×20…Chỉ có CT3,Inox 201,Inox304.Còn các vật liệu sắt phẳng thì hầu như có.Nhưng các vật liệu thường dùng SUS430,Inox304,CT3…