– Sản phẩm có 3 phần chính:
– Cấu tạo khung gầm chắc chắn phù hợp để đóng thùng đông lạnh.
– Máy khoẻ hoạt động hiệu quả.
– Độ bền cao.
– Tính ổn định cao. Chi tiết quý khách tham khảo bài viết: Xe hino 720l 3.5 tấn thùng mui bạt để biết thêm thông tin nhé.
– Sẽ có cấu tạo giống với xe hino 720l 3.5 tấn đóng thùng bảo ôn. Tham khảo bài viết: xe hino 720l 3.5 tấn thùng bảo ôn nhé.
– Đà dọc làm bằng nhôm chữ Z.
– Sàn thùng dùng inox 304, dập sóng, dày 1.2 (mm).
– Vách thùng có độ dày lên tới 60 (mm), cấu tạo 3 lớp gồm: lớp composite, foam PU chất lượng cao, khung xương chịu lực.
– Xe hino 720l 3.5 tấn thùng đông lạnh dùng máy lạnh T2500 (THERMAL MASTER) xuất xứ Hàn Quốc làm lạnh nhanh, bền và tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt máy lạnh T2500 được sử dụng phổ biến hiện nay nên việc bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế trở nên dễ dàng hơn.
– Là đại lý chuyên cung cấp máy lạnh THERMAL MASTER chất lượng và giá tốt nhất hiện nay.
– Xưởng thùng ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp các sản phẩm xe hino đóng thùng đông lạnh.
– Với ưu điểm là đại lý có kinh nghiệm đóng thùng đông lạnh xe tải lâu năm.
– Xưởng đóng thùng xe tải đông lạnh được trang bị máy móc hiện đại, kỹ thuật đóng thùng tiêu chuẩn Châu Âu và thợ nhiều năm kinh nghiệm.
– Với thế mạnh xe hino 720l 3.5 tấn được nhập từ Nhà Máy Hino nên đảm bảo xe nền có giá tốt.
– Thùng đông lạnh được thiết kế và gia công tại công ty nên đảm bảo chất lượng thùng, chất lượng vật tư được đảm bảo một cách tốt nhất.
– Giá bán xe hino 720l 3t5 thùng đông lạnh từ đại lý tới trực tiếp khách hàng là rất cạnh tranh. Đảm bảo khách hàng mua được giá gốc.
– Với ưu điểm là đại lý cung cấp cả xe nền sát xi, thùng đông lạnh nên giá bán cũng rất cạnh trạnh.
– Khi mua sản phẩm xe hino 720l 3t5 tấn thùng đông lạnh khách hàng được đảm bảo về chất lượng sản phẩm, có được giá gốc.
– Dịch vụ bảo hành và bảo dưỡng sau bán hàng cũng được hỗ trợ tốt hơn so với các đại lý khác.
– Giá xe hino 720l 3.5 tấn thùng đông lạnh dao động từ 930 (triệu) đến 960 (triệu) tuỳ thời điểm nhé.
– Xe hino 720l 3t5 thùng đông lạnh có tải trọng hàng hoá lên tới 3.49 (tấn). Với tải trọng hàng hoá như vậy thì tài xế có bằng B2 vẫn chạy xe được nhé.
– Tổng tải trọng của xe hino 720l 3.5 tấn đóng thùng đông lạnh lên tới 7.5 (tấn).
– Tải trọng hàng hoá xe 720l 3t5 thùng đông lạnh cao hơn 40 (kg) so với xe hino 720l 3.5 tấn thùng bảo ôn nhé.
– Kích thước tổng thể của xe hino 720l 3.5 tấn thùng đông lạnh là (D x R x C): 7030 x 2150 x 3030 (mm).
– Xe hino 720l 3t5 đóng thùng đông lạnh có kích thước lọt lòng thùng là (D x R x C): 5050 x 2000 x 1890 (mm).
– Kích thước thùng dài giúp chứa được nhiều hàng hoá.
Để biết thêm thông tin xin quý khách hàng liên hệ số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) được báo giá tốt nhất. Hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm sản phẩm xe hino 3.5 tấn nhé.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Loại thùng | ĐÔNG LẠNH | Model xe: | XZU720 | |
Số loại chứng nhận chất lượng: | HINO XZU720L-HKFRL3/ĐPT-ĐLS.T2500 | |||
Tải trọng hàng hóa/ Tổng tải: | 3.490/7.500 (Kg) | |||
Kích thước lọt lòng thùng xe: | D x R x C = 5050 x 2000 x 1890 (mm) | |||
STT | CHI TIẾT | QUY CÁCH | ||
1 | Đà dọc | Đà nhôm Z120 | ||
2 | Đà ngang | Đà gỗ, âm trong sàn thùng | ||
3 | Sàn thùng | Composite dày 90mm Sàn sóng inox 304 dày 1.2mm |
||
4 | Phía ngoài thùng | Nhôm V đúc bao xung quanh thùng | ||
5 | Vách hông, nóc, mặt đầu | Composite dày 60mm | ||
6 | Bo vách mặt đầu | Composite | ||
7 | Ốp thành thùng phía trong | Nhôm V | ||
8 | Loại thùng | 2 cửa sau ,01 cửa hông. | ||
9 | Hệ thống đèn thùng | Tiêu chuẩn | ||
10 | Vè chắn bùn | Composite(02) | ||
11 | Khóa cửa,bản lề | Nhôm đúc, Inox dày | ||
13 | Đệm lót sát xi | Cao su bố | ||
14 | Lỗ thoát nước | 4 lỗ | ||
15 | Cản sau | Inox | ||
16 | Cản hông | Nhôm bọc composite | ||
17 | Trang bị theo thùng | Bảo vệ bình điện: Inox | ||
MÁY LẠNH THÙNG XE | ||||
1 | THERMAL MASTER | Xuất xứ: Hàn Quốc | ||
2 | Model: T2500 | Chất lượng: Mới 100% | ||
3 | Công suất: 3000W | Bảo hành: 12 tháng | ||
4 | Loại ga: 404a | Điện dự phòng: Không |