– Thùng mui bạt được thiết kế trên xe hino 3.5 tấn có chiều dài lọt lòng gần 5.300 (mét), bề rộng thùng lên tới 2040 (mm) và chiều cao thùng lên tới 1890 (mm).
– Đà dọc được thiết kế bằng sắt U, dùng U120, đà ngang được thiết kế bằng sắt U, dùng U80.
– Sàn thùng xe hino 3.5 tấn có độ dày 4.0 (mm).
– Trụ thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng trụ U100 và U140.
– Bửng thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×80 và hộp 30×30.
– Khung xương xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×40.
– Kèo thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng kèo kẽm, phi 27.
– Vách trước xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×40 và tấm sắt phẳng dày 1.5 (mm).
– Vách sau xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng vỉ mở lên hoặc cửa mở hai cánh.
– Xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt có tổng tải trọng là 7.5 (tấn).
– Phí đường bộ chỉ 3,24 (triệu)/năm giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
– Xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt có tải trọng hàng hoá 3.49 (tấn), phù hợp sử dụng bằng lái B2.
– Xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt có kích thước tổng thể (D x R x C): 7100 x 2190 x 2980 (mm).
– Xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt có kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 5250 x 2050 x 600/1890 (mm).
– Kích thước thùng dài giúp cho xe hino 720l thùng bạt chứa được nhiều hàng hoá hơn.
– Mạnh mẽ.
– Độ bền.
– Giữ giá tốt.
– Tiết kiệm nhiên liệu.
– Giảm chi phí trong bảo dưỡng.
– Mẫu mã đẹp
– Chi tiết về ưu điểm sát xi quý khách tham khảo bài viết:
– Kích thước dài và rộng giúp khách chở được nhiều hàng hóa hơn.
– Kết cấu thùng chắc chắn giúp vận tải hàng hóa đa dạng hơn.
– Bên cạnh những ưu điểm vượt trội thì xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt cũng có giá rất cạnh trạnh.
– Giá xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt khoảng 730 (triệu) đến 750 (triệu), tuỳ thời điểm nhé.
– Hiện nay sản phẩm hino đã được công ty tài chính hino HFS hỗ trợ lên tới 85% giá trị hóa đơn và thời gian vay lên tới 7 năm.
– Ưu điểm của ngân hàng HFS là lãi suất thấp và hỗ trợ vay cao giúp khách hàng bỏ vốn ít.
– Hiện nay có nhiều đại lý bán xe hino, tuy nhiên để lựa chọn đại lý bán xe uy tín và chất lượng thì quý khách hàng hãy đến ĐẠI LÝ 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ: Số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh để tham khảo và lái thử sản phẩm nhé.
– Một số danh hiệu và giải thưởng đạt được của đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN trong những năm qua.
– Vật tư thùng chủ yếu là sắt và kẽm, chỉ có phần vè chắn bùn là inox.
– Giá thành thấp.
– Dễ sửa chữa.
– Chịu va đập tốt.
– Chi phí sửa chữa thấp.
– Giá xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn đóng thùng mui bạt tiêu chuẩn tầm khoảng 730 (triệu), giá thay đổi tuỳ thời điểm nhé.
– Tất cả các chi tiết thùng điều là vật tư inox, trừ phần đà dọc và đà ngang thùng.
– Vật tư inox dùng đóng thùng xe tải gồm 3 loại cơ bản: inox 430 (loại 3), inox 201 (loại 2), inox 304 (loại 3).
– Độ bền cao.
– Chống ăn mòn tốt.
– Sử dụng ổn định.
– Giữ giá tốt, bán lại giá cao.
– Giá xe hino 720l 3t5 thùng mui bạt inox rơi vào 745 (triệu), giá sẽ thay đổi tuỳ vật tư và thời điểm nhé.
– Phần đà dọc và đà ngang bằng sắt.
– Phần bửng hông và bửng sau bằng nhôm.
– Phần trụ thùng, khung xương thùng, sàn thùng, bản lề, khoá tôm v.v… có thể bằng inox hoặc sắt tuỳ yêu cầu của quý khách.
– Tính thẫm mỹ cao và đẹp mắt.
– Độ bền cao.
– Giữ giá tốt.
– Bán lại giá cao và dễ bán.
– Hàng hoá đa dạng.
– Giá xe hino 720l 3.5 tấn đóng thùng bửng nhôm tầm khoảng 740 (triệu) đến 760 (triệu) tuỳ vào chất lượng vật tư và giá theo thời điểm nhé.
– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn. Hoặc tham khảo website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm xem sản phẩm nhé.
– Quý khách có thể tham khảo thêm website: xe tải hino xzu 720l thùng kín tải trọng 3.5 tấn
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | |||||||
Loại xe | HINO XZU720L-WKFRP3-DPT-MB3.5 | GHI CHÚ | |||||
Loại thùng | THÙNG MUI BẠT SẮT | THÙNG MUI BẠT INOX 430 | THÙNG MUI BẠT NHÔM SẮT | THÙNG MUI BẠT NHÔM INOX 430 | Tự trọng: 3815 kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 7100x2190x2980 | Hàng hóa: 3490kg | |||||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 5250x2050x600/1890 | Tổng tải: 7500 kg | |||||
STT | Vật liệu | Qui cách | Qui cách | Qui cách | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U120 CT3 | U120 CT3 | U120 CT3 | U120 CT3 | 2 cây |
1.2 | Đà ngang | U80 CT3 | U80 CT3 | U80 CT3 | U80 CT3 | 15 cây | |
1.4 | Mặt sàn | 3MM CT3 | 3MM Inox 430 | 3MM Inox 430 | 3MM Inox 430 | 3MM | |
1.5 | Bao hông | CT3 | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | 3mm Chấn | |
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U100 CT3 | U100 Inox 430 | U100 CT3 | U100 Inox 430 | 2 cây |
2.2 | Xương vách trước | H40 KẼM | H40 Inox 201 | H40 KẼM | H40 Inox 201 | Theo thiết kế | |
2.3 | Vách trước | CT3 1.5mm phẳng | Inox 430 1.5mm | Inox 430 1.5mm | Inox 430 1.5mm | Theo thiết kế | |
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ giữa | U140 CT3 | U140 Inox 430 | U140 CT3 | U140 Inox 430 | 2 cây |
3.2 | Bửng hông | CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) | Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) | Bửng Nhôm | Bửng Nhôm | 4 bửng | |
3.3 | Bản lề bửng | CT3 | Inox 201 | Inox 201 | Inox 201 | Theo thiết kế | |
3.4 | Khóa bửng | CT3 | Inox 201 | Inox 201 | Inox 201 | Theo thiết kế | |
3,5 | Xương ngang chính | H40 KẼM | H40 Inox 201 | H40 KẼM | H40 Inox 201 | Theo thiết kế | |
3,6 | Xương ngang và đứng khung kèo | H40 KẼM | H40 Inox 201 | H40 KẼM | H40 Inox 201 | Theo thiết kế | |
3,7 | Kèo | Ống ⏀27 mạ kẽm | Ống ⏀27 mạ kẽm | Ống ⏀27 mạ kẽm | Ống ⏀27 mạ kẽm | Theo thiết kế | |
4. VÁCH SAU | 4.1 | Thanh ngang vách sau | H40x80 KẼM | H40x80 Inox 201 | H40x80 KẼM | H40x80 Inox 201 | 1 cây |
4.2 | Trụ sau | U100 CT3 | U100 Inox 430 | U100 CT3 | U100 Inox 430 | 2 cây | |
4.3 | Bửng sau | CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) | Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) | Bửng Nhôm | Bửng Nhôm | 1 bửng | |
4.4 | Vỉ sau | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | 1 bộ | |
4.5 | Cửa sau | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | 1 bộ (2 cánh) | |
4.6 | Khung bao đuôi sau | CT3 | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | Chấn | |
4.7 | Bản lế vỉ | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | Theo thiết kế | |
4,8 | Bản lề cửa | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | Theo thiết kế | |
4,9 | Bản lề bửng sau | CT3 | Inox 201 | Inox 201 | Inox 201 | Theo thiết kế | |
5. CHI TIẾT PHỤ | 5.1 | Cản sau / cản hông | CT3 / CT3 H30x60 | Inox 430 / Inox 201 H30x60 | Inox 430 / Inox 201 H30x60 | Inox 430 / Inox 201 H30x60 | Theo thiết kế |
5.2 | Vè sau | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | Theo thiết kế | |
5.3 | Chắn bùn | Cao su | Cao su | Cao su | Cao su | Theo thiết kế | |
5.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | Cao su | Cao su | Cao su | Theo thiết kế | |
5.5 | Đèn hông | Màu vàng | Màu vàng | Màu vàng | Màu vàng | Theo thiết kế | |
5.6 | Bulong quang | Thép C45 | Thép C45 | Thép C45 | Thép C45 | Theo thiết kế | |
5.7 | Bát chống xô | CT3 | CT3 | CT3 | CT3 | Theo thiết kế | |
5.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo xe cơ sở | Theo xe cơ sở | Theo xe cơ sở | Theo thiết kế | |
5.9 | Bạt phủ | Bạt 3 mảnh | Bạt 3 mảnh | Bạt 3 mảnh | Bạt 3 mảnh | Theo thiết kế |