




















Hino FG8JT7A thùng kín bửng nâng dài 8.6 mét, nhập khẩu nguyên kiện tại nhà máy Hino, kích thước lọt lòng thùng lên tới 8600 x 2320 x 2320 (mét) giúp khách hàng vận tải được đa dạng hàng hóa hơn, đăc biệt là những hàng hóa có trọng lượng lớn.
Ưu điểm của sản phẩm Hino FG8JT7A thùng kín bửng nâng:
1.Ngoại thất Hino FG8JTA thùng kín bửng nâng:
Mặt trước cabin được thiết kế mang một phong cách riêng của Hino.
Đèn chiếu xa, đèn báo rẽ hướng, đèn cảng được thiết kế rất là tinh tế.
2. Nội thất Hino FG8JTA thùng kín bửng nâng:
Ghế được làm bằng chất liệu cao cấp.
Máy lạnh DENSO cao cấp đến từ NHẬT BẢN.
3. Động cơ Hino FG8JT7A thùng kín bửng nâng:
Sử dụng động cơ Diesel HINO J08E-WE, 6 xi lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp.
Dung tích 7.684 (cm3), công suất 260 (Ps/2500 vòng/phút), lực kéo tải hay moment xoắn 794 (N.m/1500 vòng/phút).
4. Hộp số Hino FG8JT7A thùng kín bửng nâng:
Xe sử dụng hộp số MX06, 6 số tiến, 01 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc là một ưu điểm vượt trội chỉ có trên sản phẩm Hino.
Ly hợp sử dụng loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén giúp bác tài vào số trở nên nhẹ nhàng và nhanh chóng.
5. Hệ thống khung gầm của Hino FG8JT7A thùng kín bửng nâng:
6. Hino FG8JT7A thùng kín bửng nâng:
Kích thước tổng thể của xe (mm): 10940 x 2500 x 3680.
Kích thước lọt lòng thùng hàng (mm): 8600 x 2320 x 2320.
Thùng được thiết kế cửa mở hông kép giúp cho việc lên xuống hàng bên hông xe dễ dàng và thuận tiện hơn.
Cửa hông được thiết kế hai bên hông xe.
Cản bên hông làm bằng nhôm bọc composite nhìn rất tinh tế.
Vách ngoài làm composite, khung xương làm bằng thép CT3, hộp 20 x 40, dày 1.2mm, vách trong làm bằng tôn kẽm, dày 0.8mm.
Đà dọc và đà ngang được làm bằng U đúc, lần lượt thép CT3 U140, dày 6mm, U100 U đúc, dày 4mm, bát liên kết giữa hai đà làm bằng V50x50 đúc, dày 4mm.
Các vị trí liên kết được hàn và sơn chống rỉ sét rất tỉ mỉ.
Sàn được làm bằng Inox 430, dập lá me, dày 3mm.
Vách trong tôn kẽm, dày 0.8mm
Khung xương vách hông làm bằng thép CT3, hộp 40 x 40 x 1.2mm.
Vách ngoài làm bằng Composite dày 4mm, bao hông dùng thép CT3, chấn định hình.
Bo viền thùng bằng nhôm.
Vách trần làm bằng inox 430, dày 0.8mm, vách trong làm bằng tôn kẽm, dày 0.8mm.
Cửa sau vách ngoài composite dày 4mm, vách trong làm bằng tôn kẽm, dày 1.0mm, khung bao cửa sau làm bằng Inox 430, chấn định hình.
Khóa cửa làm bằng khóa hộp (không thể tháo rời).
Hệ thống bửng nâng làm âm, trụ cửa làm thép CT3, U80, chấn, bàn nâng làm bằng thép CT3, dập lá me, có xích bảo vệ.
Sức nâng lên đến 1 tấn.
Đặc biệt thùng được thiết và gia công tại công ty, đảm bảo:
Mang đến sự an tâm cho khách hàng.
Chi tiết liên hệ: 0966 393 646 gặp Mr. Lâm chuyên viên tư vấn.
MỘT SỐ SẢN PHẨM LIÊN QUAN:
xe tải hino 8 tấn cũ
xe tải hino 8 tấn giá bao nhiêu
xe tải hino 8 tấn đời 2015
xe tải hino 8 tấn đời 2018
xe tải hino 8 tấn đời 2017
xe tải hino 8 tấn thùng dài
xe tải hino 8 tấn thùng ngắn
xe tải hino 8 tấn euro 4
giá xe tải hino 8 tấn cũ
giá xe tải hino 8 tấn đời 2015
bảng giá xe tải hino 8 tấn
bán xe tải hino 8 tấn cũ
mua xe tải hino 8 tấn cũ
xe tải 8 tấn hino
bán xe tải hino 8 tấn
xe tải hino 8 tấn đời 2015 cũ
xe tải hino 8 tấn đời 2016
xe tải hino 8 tấn đời 2014
xe hino 8 tấn đời 2015
xe hino 8 tấn đông lạnh
xe hino 8 tấn giá bao nhiêu
giá xe hino 8 tấn 2018
xe tải hino 8 tấn mới
xe tải hino 8 tấn chotot
xe hino 8 tấn thùng kín
giá xe tải hino 1 tấn
giá xe tải hino 1 9 tấn
xe hino 8 tấn 2016
xe tải hino 2 tấn 4
xe tải hino 2 tấn
xe tải hino 3 tấn rưỡi
giá xe tải hino 3 tấn rưỡi
xe tải hino 5 tấn cũ
xe tải hino 5 tấn giá bao nhiêu
giá xe tải hino 5 tấn
xe tải hino 6 tấn cũ
giá xe tải hino 6 tấn 4
mua xe tải hino 6 tấn cũ
xe tải hino 7 tấn cũ
xe tải hino 7 tấn
giá xe tải hino 9 tấn
KÍCH THƯỚC:
Kích thước tổng thể (mm): 10.940 x 2500 x 3680.
Kích thước thùng xe (mm): 8.600 x 2.320 x 2.320.
TẢI TRỌNG:
Tải trọng bản thân (Kg): 8.405.
Tải trọng hàng hóa (Kg): 6.500.
Tải trọng toàn bộ (Kg): 15.100.
Số người chở (Người): 03 và 01 giường nằm.
ĐỘNG CƠ:
Mã động cơ: J08E – WE.
Loại động cơ: Động cơ diezen, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
Dung tích công tác (cc): 7.684 cm3.
Công suất cực đại (Ps): 260 Ps/ 2500 v/ph.
Momen xoắn cực đại (Nm): 794/1500.
Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4.
Dung tích thùng nhiên liệu (L): 200.
HỘP SỐ:
Kiểu, loại: MX06, 06 số tiền, 01 số lùi, đồng tốc từ 02 đến 06, có số 06 là số vượt tốc.
HỆ THỐNG TREO:
Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, hai giảm chấn thủy lực.
Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, hai giảm chấn thủy lực.
VÀNH & LỐP XE:
Kiểu lốp xe: Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi.
Cỡ lốp xe trước: 11.00R20.
Cỡ lốp xe sau: 11.00R20.
Công thức bánh: 4 x 2.
HỆ THỐNG PHANH:
Đà dọc: U140, U đúc, dày 6.0mm.
Đà ngang: U100, U đúc, dày 4.0mm.
Bát liên kết đà dọc, đà ngang: V40 x 40 x 4mm.
Sàn: Sàn phẳng, dập lá me, dày 3.0 mm.
Ốp biên: Chấn định hình, theo tiêu chuẩn.
Vách sau: Cửa mở hai cánh, khung xương cửa thép kẽm trắng chống rỉ sét 20x40x1.2mm, vách ngoài Composite, dày 4mm, vách trong bắn tole kém phẳng, dày 1.0mm.
Vách hông: Khung xương hộp kẽm trắng chống rỉ sét, 40x40x1.2mm, vách ngoài Composite, dày 4.0mm, bên trong tole kẽm phẳng, dày 0.8mm.
Vách trước: Khung xương hộp kẽm trắng chống rỉ sét 40x40x1.2mm, vách ngoài Composite, dày 4.0mm, bên trong bắn tole kẽm phẳng, dày 0.8mm.
Vách nóc: Khung xương dùng hộp kẽm trắng chống rỉ sét 40x40x1.2mm, vách ngoài bắn inox 430 phẳng, dày 0.8mm, vách trong bắn tole kẽm, dày 0.8mm.
Các vật tư khác: Cản hông nhôm, bọc composite, cản sau inox 430 chấn định hình, khóa, bản lề… theo tiêu chuẩn nhà máy đóng thùng.
Xuất xứ vật tư: Sắt thép được nhập theo tiêu chuẩn.