














– Xe hino 15 tấn dùng để đóng thùng ben là dòng xe FM8JN7A-4(FU) thuộc phân khúc hino 500.
– Hino 15 tấn đóng thùng ben hay còn gọi là hino 15 tấn thùng tự đổ nhé.
– Tổng tải trọng hàng hóa: 24.000 (kg), tải trọng hàng hóa: 13.350 (kg) là dòng xe ben có tải trọng cao nhất hiện nay trong phân khúc tổng tải 24 tấn giúp khách hàng tối đa hóa lợi nhuận tối ưu nhất.
Nhận xét:
– Phần ngoại thất có sự khác biệt về màu sắc phần cản và vị trí cản trước xe hino 15 tấn đóng thùng ben được thiết kế cao hơn.
Nhận xét:
– Nội thất hino 15 tấn đóng thùng ben được trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao, giường nằm thì xe còn trang bị công tắc gài PTO và công tắc nâng hạ thùng ben.
Nhận xét:
– Xe hino 15 tấn FL8JW7A cầu lếch (hay 1 cầu chủ động) và xe hino 15 tấn FM8JW7A 2 cầu thật (hay 2 cầu chủ động) là như nhau đều có công suất 280 (PS) tại vòng tua 2.500 (vòng/phút) (theo chuẩn ISO).
– Đặc biệt xe hino 15 tấn có tỷ số nén động cơ là 18:1 giúp xe tiết kiệm tối đa nhiên liệu.
– Hộp số trên xe hino 15 tấn đóng thùng ben được trang bị hệ thống PTO dẫn động bơm thủy lực theo xe khác với hộp số trên xe hino 15 tấn đóng thùng phổ thông không có trang bị nhé.
– Bơm thủy lực SAMMIRT với sức nâng lên tới 26 tấn đảm bảo an toàn tuyệt đối và hiệu quả trong công việc.
Nhận xét:
– Xe hino 15 tấn đóng thùng ben được trang bị 2 cầu chủ động dẫn động 2 trục sau (trục 2 và trục 3) rất phù hợp trong chạy san lấp và vật liệu xây dựng.
– Đặc biệt tỷ số truyền cầu sau lên tới 5.520 nên xe rất mạnh mẽ phù hợp với những cung đường xấu khi cần thiết.
Nhận xét:
– Với hệ thống thủy lực được nhập nguyên cụm vừa đảm bảo chất lượng vừa đảm bảo hiệu quả được lắp trên xe hino 15 tấn đóng thùng ben.
Nhận xét:
– Khung xương thùng ben trên xe hino 15 tấn có độ dày lên tới 6mm, vách thùng được gia cố thêm các thanh chữ U giúp thùng chống va đập tốt hơn.
– Thùng ben được thiết kế với thể tích 10 (khối), kích thước thùng ben: 4950 x 2250/2040 x 920/720 (mm).
Nhận xét:
– Xe ben hino 15 tấn được trang bị bộ đồ nghề theo xe, thùng đồ nghề, nắp che bình hơi, nắp che bình điện đầy đủ.
– Hiện nay xe ben hino đang có giá rất tốt, mức giá khoảng 1.900.000.000vnd đến 1.950.000.000vnd tùy thời điểm. Đây được xem là mức giá rất cạnh tranh cho sản phẩm chất lượng như xe ben hino 15 tấn. Nếu so với mức giá xe ben hyundai HD270 thì xe ben hino 15 tấn thấp hơn khoảng 450 (triệu) đến 500 (triệu) giúp quý khách hàng nhanh thu hồi vốn.
– Vì sao xe ben hyundai hd270 lại có giá cao như vậy ? Là vì xe ben hyundai hd270 chịu thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT nên đội giá thành xe ben hyundai lên cao.
Sản phẩm xe ben hino được ngân hàng hỗ trợ lên tới 85% giá trị xe giúp quý khách xoay vòng vốn nhanh nhất.
Xe ben hino 15 tấn hiện nay được hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 3 năm/200.000km giúp khách hàng tiết kiệm rất nhiều chi phí trong đầu tư. Giúp khách chăm sóc sản phẩm của mình tốt hơn.
Xe ben hino 15 tấn được bảo hành lên tới 7 năm/500.000km cao nhất trong phân khúc xe 15 tấn hiện nay trên thị trường.
Với số năm bảo hành lớn nhằm khẳng định chất lượng sản phẩm xe ben hino 15 tấn trên thị trường.
Như chúng ta biết xe ben hino 15 tấn được nhập trực tiếp từ Nhật Bản bao gồm: ca bin, sát xi, động cơ, hộp số, sát xi mang đến độ bền và khả năng chịu tải cực kỳ cao. Nhật Bản được biết đến là một đất nước đứng đầu về công nghiệp luyện kim và điện tử cho nên sản phẩm hino mang đến chất lượng tốt nhất.
Hiện nay có rất nhiều đại lý 3S của Hino, đại lý 3S Hino ĐẠI PHÁT TÍN là một trong những đại lý chuyên sản xuất xe ben hino từ 3.5 tấn đến 15 tấn với hơn 10 năm kinh nghiệm. Giúp cho quý khách hàng sở hữu được sản phẩm chất lượng và giá thành tốt nhất.
Để biết thêm thông tin Quý khách có thể liên hệ: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn và báo giá tốt nhất. Hoặc đến tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN số 1286, quốc lộ 1A, P. Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh để tham khảo sản phẩm nhé.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |