
















(mới nhất) so sánh đầu kéo UD QUESTER 6×4 GWE420 với đầu kéo Hino.
Quý khách cùng tham khảo bài viết nhé.
Phân tích | Đầu kéo hino | Đầu kéo UD |
Xuất xứ | Đầu kéo hino Nhật Bản được sản xuất
bởi tập đoàn TOYOTA Nhật Bản. |
Xuất xứ Thái Lan. |
Nhận xét:
– Đầu kéo hino là một thương hiệu nổi tiếng từ lâu ở thị trường Việt Nam còn đầu kéo UD 420HP thì vẫn ít người biết đến.
– Đầu kéo hino thuộc phân khúc hino 700, model SS2P với công suất 420PS, còn đầu kéo UD công suất 420HP thuộc phân khúc đầu kéo UD QUESTER 6×4 GWE420.
Phân tích | Ngoại thất đầu kéo hino | Ngoại thất đầu kéo UD. |
Mặt ga lăng | Thiết kế khoảng hở rộng. | Thiết kế hẹp hơn đầu kéo Hino. |
Hệ thống đèn chiếu sáng | Thiết kế hình mắt chim Diều Hâu.
Đèn xi nhan (rẽ hướng) tách biệt. |
Thiết kế hình chữ V.
Đèn xi nhan (rẽ hướng) tích hợp. |
Thiết kế | Mẫu ca bin EGIS đặc trưng của Hino. | Theo nhà sản xuất. |
Phân tích | Nội thất đầu kéo Hino | Nội thất đầu kéo Hino |
Mặt táp lô | Đồng hồ trang bị đèn led. | Thiết kế khá đơn giản. |
Vô lăng | 4 chấu. | 2 chấu. |
Giường nằm | 2 giường, kích thước rộng. | 1 giường, kích hẹp hơn. |
Máy lạnh | DEN SO Nhật Bản chất lượng cao. | Máy lạnh thường. |
Nhận xét:
– Đầu kéo hino thiết kế 2 giường nằm rộng rãi giúp cho bác tài và phụ xe có thể nghỉ ngơi cùng lúc sau những hành trình dài.
– Không gian bên trong đầu kéo hino thiết kế rộng hơn đầu kéo UD 420 rất nhiều.
– Táp lô đầu kéo hino thiết kế đường nét sắc sảo và tính thẩm mỹ cao.
– Táp lô đầu kéo UD thiết kế khá đơn giản, không gian bên trong hẹp hơn đầu kéo Hino rất nhiều.
– Nội thất đầu kéo UD 420 thiết kế 01 giường nằm nên không gian bên trong hơi nhỏ so với đầu kéo Hino.
Phân tích | Động cơ đầu kéo Hino | Động cơ đầu kéo UD |
Tiêu chuẩn đo lường | Đạt chuẩn ISO NET | Theo nhà sản xuất. |
Công suất | 420 (PS) tại vòng tua (1900 vòng/phút). | 420 (HP) tại vòng tua 1800 (vòng/phút). |
Mô men xoắn cực đại | 1.765 (N.m) tại vòng tua (1.000-1.600 vòng/phút). | 2040 (N.m) tại vòng tua 900-1400 (vòng/phút). |
Tốc độ tối đa | 131 (Km/h). | Chưa công bố. |
Dung tích động cơ | 10.520 (cc). | 10.837 (cc). |
Trang bị công nghệ | 2 hộp ECU điều khiển 2 chế độ phun nhiên liệu ở động cơ.
Ga tự động Cruise Control. |
1 hộp ECU. |
Nhận xét:
– Điểm khác biệt lớn nhất đó là các thông số về công suất và mô men xoắn cực đại ở đầu kéo hino thì được đo lường theo tiêu chuẩn Quốc Tế (ISO NET) mang đến cho quý khách hàng tính chính xác và độ tin cây cao nhất. Điều đó lý giải và chứng mình rằng chất lượng sản phẩm đầu kéo hino mang tính toàn cầu nhé.
– Động cơ đầu kéo hino cho tốc độ xe lên tới 131 (km/h) giúp quý khách rút ngắn thời gian di chuyển đó là một ưu điểm rất lớn. Với hệ thống đường cao tốc mở ra rất nhiều thuận tiện cho sản phẩm có thiết kế tốc độ cao như đầu kéo Hino. Để làm tối ưu trong vận chuyển đường dài nhà sản xuất đã trang bị thêm hệ thống ga tự động giúp quý khách hàng sẽ hoạt động hiệu quả hơn.
– Đặc biệt đầu kéo hino 700 Nhật Bản trang bị 2 hộp ECU điều khiển hai chế độ phun nhiên liệu ở động cơ:
– Đầu kéo UD sẽ phù hợp với cung đường đèo dốc. Mức tiêu hao nhiên liệu sẽ lớn hơn đầu kéo Hino.
Phân tích | Bảo hành Đầu kéo Hino | Bảo hành Đầu kéo UD |
Số năm bảo hành | 7 năm/700.000km | 2 năm/300.000km |
Nhận xét:
Phân tích | Bảo dưỡng Đầu kéo Hino | Bảo dưỡng Đầu kéo UD |
Số năm bảo dưỡng | 3 năm/300.000km | Chưa có chương trình |
Nhận xét:
Phân tích | Hệ thống đại lý Đầu kéo Hino | Hệ thống đại lý Đầu kéo UD |
Hệ thống đại lý đạt chuẩn 3S | Trên 20 đại lý | Chưa có đại lý chính thức |
Nhận xét:
Phân tích | Phụ tùng Đầu kéo Hino | Phụ tùng Đầu kéo UD |
Phụ tùng | Sẵn có | Đặt hàng |
Giá | Niêm yết theo hệ thống nhà máy Hino. | Giá độc quyền, giá cao. |
Nhận xét:
Phân tích | Giá Đầu kéo hino | Giá Đầu kéo UD |
Giá bán | 1.650.000.000 -1.700.000.000vnd | 1.900.000.000-2.000.000.000vnd |
Nhận xét:
– Hiện nay các đơn vị kinh doanh vận tải đang cạnh tranh gay gắt về cước phí vận tải vì thế việc giảm giá cước là điều tất yếu. Một số vấn đề liên quan đến cước phí vận tải thì trong đó có yếu tố của phương tiện vận chuyển. Nếu như sản phẩm đầu kéo bạn đang dùng mà có các ưu điểm sau:
Để biết thêm thông tin về sản phẩm, quý khách hàng liên hệ: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn và báo giá tốt nhất. Hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin về sản phẩm đầu kéo hino nhé.
Quý khách hãy đến đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT, địa chỉ số: 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh để tham khảo và chạy thử sản phẩm nhé.
Video giới thiệu về sản phẩm đầu kéo hino (mới nhất):
Quý khách có thể tham khảo thêm bài viết:
MODEL | YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5 | ||
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT Authorized towed mass |
Kg | 40,000 | |
Tự trọng
Vehicle Mass |
Kg | 8,855 | |
Kích thước xe Vehicle Dimensions |
Chiều dài cơ sở
Wheelbase |
mm | 3,300 +1,350 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
Body Dimension (OLxOWxOH) |
mm | 6,875 x 2,530 x 3,515 | |
Chiều rộng Cabin/Cabin width | mm | 2,490 | |
Chiều cao Cabin/Cabin height | mm | 3,515 | |
Động cơ Engine |
Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level | Euro 5 | |
Model/ Type | P11C- WE
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng |
||
Công suất cực đại (Jis Gross)
Maximum output (Jis Gross) |
PS | 420 (1,900 vòng/ phút)
420 (1,900 rounds/ minute) |
|
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)
Maximum torque (Jis Gross) |
N.m |
1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute) | |
Dung tích xylanh
Displacement |
cc | 10,520 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Fuel injection system |
Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system | ||
Ly hợp Clutch |
Loại Type |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng
tự động Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control |
|
Hộp số
Transmission |
Model/ Type |
FAST 12JSD180TA
Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd |
|
Hệ thống lái/Steering system | Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster | ||
Hệ thống phanh chính/Service bake system | Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type | ||
Phanh đỗ/Parking brake |
Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ
Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose |
||
Cỡ lốp/Tire size | 295/80R22.5 | ||
Tốc độ cực đại/ Maximum speed | Km/h | 131 | |
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) | Tan(%) | 34.2 | |
Lật cabin /Cabin – tilted | Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện | ||
Treo cabin/Cab suspension | Cabin treo bóng hơi toàn phần
Forward control, full floating cab suspension |
||
Thùng nhiên liệu/ Fuel tank | L | 380 | |
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank | L | 35 | |
Tính năng khác / Other features | |||
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake | Phanh khí xả
Exhausted brake |
||
Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng
Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer |
||
Hệ thống treo cầu sau
Rear suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods. |
||
Cửa sổ điện/ Power window | Có trang bị/ equipped | ||
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock | Có trang bị/ equipped | ||
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player | Có trang bị/ equipped | ||
Điều hoà không khí/ Airconditioner | Có trang bị/ equipped | ||
Số chỗ ngồi/ Seating capacity | Người | 2 người/ 02 persons |