










Là một sản phẩm thùng tải lạnh chiến lược nhất hiện nay trên thị trường, có tải trọng thiết kế từ 6 tấn trở lên. Đáp ứng các nhu cầu vận chuyển các tuyến nội ngoại thành trong cả nước, với thiết kế thùng hàng có kết cấu vững chắc, an toàn cao, nguyên liệu chất lượng, được nhập khẩu từ các nhà cung cấp uy tín hàng đầu thế giới, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và môi trường.
Ưu điểm của sản phẩm:
1.Ngoại thất của New Mighty 110SP:
Nổi bật với thiết kế kiểu động lực học, có khả năng hạn chế sức cản của gió giúp xe tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa. Xe được phủ một lớp sơn tĩnh điện với độ bền cao và khả năng chống bong tróc, giúp màu sắc xe bền theo thời gian.
Mặt ga lăng của xe tải 110S hình chữ nhật với các thanh ngang được thiết kế chạy song song nhau. Với nhiệm vụ là giải nhiệt cho động cơ, giúp cho máy xe luôn mát để vận hành ổn định. Logo Hyundai được thiết kế nổi và mạ crom sáng bóng, biểu tượng cho chất lượng và uy tín.
Đèn pha được thiết kế vô cùng hiện đại, sử dụng công nghệ halogen và trang bị thêm tấm phản quang, mang lại hiệu quả chiếu sáng cao. Kết hợp cùng với đó là hệ thống đèn sương giúp cho việc di chuyển vào ban đêm trở nên không quá khó khăn.
Gương chiếu hậu của xe được thiết kế với phần gốc nhìn lớn, loại bỏ các điểm mù trong gương, giúp cho khách hàng có thể dễ dàng quan sát các phương tiện ở hai bên, đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường.
Cửa xe có khả năng mở một góc 90 độ, giúp việc lên xuống xe trở nên linh động và dễ dàng hơn. Cabin xe được thiết kế với góc lật 45 độ, giúp việc sửa chữa và tu bổ trở nên dễ dàng và ít tốn công sức hơn.
Hệ thống các đèn tín hiệu được thiết kế phía trước đầu xe và hai bên cửa, hỗ trợ tài xế trong các tình huống rẽ hướng hoặc thắng gấp.
Giống như đa số các dòng xe của Hyundai, New mighty 110SP cũng có thiết kế cabin rất rộng rãi và các dụng cụ được bố trí một cách vô cùng hợp lý. Ghế tài có chức năng điều chỉnh hướng vô cùng hiện đại, các bác tài sẽ cảm thấy thật thoải mái khi lái xe. Ghế tài và ghế phụ đều được bọc nỉ để giảm đau mỏi khi phải ngồi quá lâu trên xe.
Vô lăng gật gù với khả năng trợ lực cực tốt, được tích hợp thêm các nút điều hướng và hệ thống các cần gạt vô cùng cơ bản. Cụm đồng hồ trung tâm hiển thị các thông số như: tốc độ, số km, mức nhiên liệu…bác tài có thể nhìn vào đó và điều chỉnh xe một cách hợp lý. Trên cabin xe còn được trang bị một ngăn chứa đồ vô cùng hữu dụng.
Hệ thống điều hòa công suất lớn với khả năng làm mát một cách nhanh chóng, mang lại bầu không khí trong lành và mát mẻ cho cabin, xóa tan cảm giác nóng nực và mệt mỏi.
Hệ thống âm thanh được thiết kế với công nghệ hiện đại kết hợp với Radio/Mp3/FM…mang đến các phương tiện giải trí nhanh chóng và hiệu quả cho các bác tài trong quá trình điều khiển xe.
Các tấm chắn năng được thiết kế phía trên kính và hai cửa bên hong, hỗ trợ che nắng để đảm bảo tầm quan sát. Hệ thống cửa kính được điều chỉnh bằng điện vô cùng hiện đại, các nút điều khiển nằm ở bên cửa trái.
Xe được trang bị khối động cơ hiện đại nhất hiện nay của Hyundai là D4GA với dung tích 3.933 cc. Đây là loại động cơ diesel 4 kì, 4 xi lanh nằm thẳng hàng kết hợp với turbo tăng áp vô cùng hiện đại, đặc biệt là khả năng làm mát bằng nước.
Công suất tối đa của động cơ là 150Ps/2700 vòng/phút. Moment xoắn cực đại lên đến 372 Nm/1400 vòng/phút. Tỷ số nén của xe là 17:1. Xe được trang bị hộp số bao gồm 5 số tiến và 1 số lùi. Vận tốc tối đa mà xe có thể đạt được là 93.4 km/h, khả năng leo dốc là 20.62% địa hình dốc ghềnh sẽ không cản trở được bước tiến của xe. Hệ thống xả thải của xe đạt tiêu chuẩn EURO 4, đảm bảo không xả các chất độc nguy hại ra ngoài môi trường.
4. Hệ thống khung gầm của xe 110SP:
Cabin được làm từ khung thép dày với khả năng hấp thu xung lực cực tốt, khả năng đảm bảo an toàn cao. Cuối cùng là hệ thống giảm rung lắc sử dụng công nghệ đệm cao su dầu của xe mang đến sự êm ái và nhẹ nhàng.
Xe trang bị hộp số Dymos bằng nhôm thế hệ mới giúp xe vào số nhẹ nhàng, giải nhiệt tốt, đặc biệt giúp giảm trọng lượng của xe.
Ngoài ra so với sản phẩm Hyundai 110S thì láp dọc và ngang được thiết kế lớn hơn giúp xe chịu tải tốt hơn.
5. Thùng đông lạnh:
Một số hình ảnh về thùng đông lạnh:
SÀN DẬP SÓNG: Sàn dập sóng vật liệu inox 304 được thiết kế nhằm giúp đối lưu không khí lạnh từ sau ra phía trước.
PA LẾT NHỰA (L): Pa lết nhựa lót sàn thùng, giúp đối lưu không khí lạnh cho hàng khi tiếp xúc với mặt sàn.
THANH LUỒN HƠI VÁCH TRƯỚC: Thanh luồn hơi vách trước loại lớn, được làm bằng hợp kim nhôm, tạo khoảng không gian giữa thùng hàng với vách. Giúp đối lưu không khí lạnh phủ đều trong các khối hàng.
THANH LUỒN HƠI VÁCH HÔNG: Thanh luồn hơi vách trước loại nhỏ, được làm bằng hợp kim nhôm, tạo khoảng không gian giữa thùng hàng với vách. Giúp đối lưu không khí lạnh phủ đều trong các khối hàng.
RAIL CỘT HÀNG VÁCH THÙNG: Rail cột hàng cập theo hông thùng được làm bằng Inox 304.
THANH DẪN CÓ MÓC TREO: Thanh dẫn hướng được làm bằng hợp kim nhôm nhẹ, móc treo được làm bằng inox 304. (Sử dụng trong ngành sơ chế gia cầm và gia súc…).
VÁCH NGĂN DI ĐỘNG: Dùng để chuyên chở loại hàng lạnh có hai nhiệt độ khác nhau. Có thể di chuyển thay đổi thể tích của hai ngăn.
VÁCH NGĂN XỐP MỀM: Dùng để chuyên chở loại hàng lạnh có hai nhiệt độ khác nhau. Có thể di chuyển thay đổi thể tích của hai ngăn.
VÁCH NGĂN CỐ ĐỊNH: Dùng để chuyên chở loại hàng lạnh có hai nhiệt độ khác nhau. (lưu ý: Thể tích ngăn phải được xác định trước).
MÀN NGĂN HƠI LẠNH: Màn ngăn hơi lạnh giúp giảm thiểu không khí lạnh thoát ra ngoài khi bốc dỡ hàng.
CẢN CHẮN SAU THÙNG: Cảng sau thùng được làm bằng sắt sơn, phía trên có lắp tấm nhôm khía chống trượt.
THÙNG ĐỂ DỤNG CỤ: Thùng để dụng cụ, vật liệu inox 304 dập gân nổi. Dùng để các vật dụng sửa chữa xe.
NẮP BẢO VỆ BÌNH ĐIỆN: Nắp bảo vệ bình điện được làm bằng vật liệu Inox 304 dập gân.
PAGA MUI CABINE (L): Paga mui cabine được thiết kế inox 304. Giúp khách hàng leo lên nóc cabine bảo dưỡng máy lạnh thùng.
KÍCH THƯỚC: | |
Kích thước tổng thể (mm): | 6910 x 2150 x 2980. |
Kích thước thùng xe (mm): | 4820 x 1980 x 1870. |
TẢI TRỌNG: | |
Tải trọng bản thân (Kg): | 3.805. |
Tải trọng hàng hóa (Kg): | 6.600. |
Tải trọng toàn bộ (Kg): | 10.600. |
Số người chở (Người): | 03. |
ĐỘNG CƠ: | |
Mã động cơ: | D4GA. |
Loại động cơ: | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp. |
Dung tích công tác (cc): | 3.933. |
Công suất cực đại (Ps): | 150/2.700. |
Momen xoắn cực đại (Kgm): | 372/1.400. |
Tiêu chuẩn khí thải: | Euro 4. |
Dung tích thùng nhiên liệu (L): | 100. |
HỘP SỐ: | |
Kiểu, loại: | Dymos, 5 số tiến, 1 số lùi: |
HỆ THỐNG TREO: | |
Trước: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Sau: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
VÀNH & LỐP XE: | |
Kiểu lốp xe: | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi. |
Cỡ lốp xe (trước/sau): | 8.25 – 16. |
Công thức bánh: | 4 x 2. |
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH: | |
Khả năng vượt dốc (tanθ): | 0,220. |
Vận tốc tối đa (km/h): | 93.4. |
HỆ THỐNG PHANH: | |
Hệ thống phanh hỗ trợ: | Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí. |
Hệ thống phanh chính: | Phanh tang trống. |
Tất cả các vật liệu theo nhà máy đóng thùng “Quyen Auto”.