











Dòng xe tải nhẹ Hino XZU650L thùng kín ra mắt mang thiết kế toàn cầu, được nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy Hino tại Việt Nam. Được nhập khẩu và lắp ráp theo quy trình của Hino Nhật Bản, xe tải nhẹ hino XZU650L thùng kín, hino XZU720L thùng kín và hino XZU730 thùng kín đảm bảo sự Bền Bỉ – Chất Lượng và độ Tin cậy cao cho tất cả các nhu cầu của khách hàng.
Ưu điểm của sản phẩm Hino XZU650L thùng kín:
1.Ngoại thất Hino XZU650L thùng kín:
2. Nội thất Hino XZU650L thùng kín:
3. Động cơ Hino XZU650L thùng kín:
4. Hệ thống khung gầm của XZU650L thùng kín:
5. Hino XZU650L thùng kín chi tiết:
KÍCH THƯỚC: | |
Kích thước tổng thể (mm): | 6335x1875x2850. |
Kích thước thùng xe (mm): | 4600x1710x1780. |
TẢI TRỌNG: | |
Tải trọng bản thân (Kg): | 3245 |
Tải trọng hàng hóa (Kg): | 1500 |
Tải trọng toàn bộ (Kg): | 4875 |
Số người chở (Người): | 02 |
ĐỘNG CƠ: | |
Mã động cơ: | N04C-VC. |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp. |
Dung tích công tác (cc): | 4009 cm3. |
Công suất cực đại (Ps): | 100 kW/ 2500 v/ph |
Momen xoắn cực đại (Kgm): | 390/1400 |
Tiêu chuẩn khí thải: | Euro 4. |
Dung tích thùng nhiên liệu (L): | 100. |
HỘP SỐ: | |
Kiểu, loại: | M550, 05 số tiền, 01 số lùi. |
HỆ THỐNG TREO: | |
Trước: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Sau: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
VÀNH & LỐP XE: | |
Kiểu lốp xe: | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi. |
Cỡ lốp xe trước: | 7.00 – 16 /7.00 – 16. |
Cỡ lốp xe sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16. |
Công thức bánh: | 4 x 2. |
HỆ THỐNG PHANH: | |
Hệ thống phanh (trước/ sau): | Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, tang trống phía sau. |
Đà dọc: | U140, U đúc, dày 4.0mm. |
Đà ngang: | U80, U đúc, dày 3.0mm. |
Bát liên kết đà dọc, đà ngang: | V40x40x3mm. |
Sàn: | Sàn phẳng, dày 3.0 mm. |
Ốp biên: | Chấn định hình, theo tiêu chuẩn. |
Vách sau: | Cửa mở hai cánh, khung xương cửa thép kẽm trắng chống rỉ sét 40x40x1.2mm, vách ngoài bắn inox phẳng, dày 0.5mm, vách trong bắn tole lạnh phẳng, dày 0.5mm. |
Vách hông: | Khung xương hộp kẽm trắng chống rỉ sét, 40x40x1.2mm, vách ngoài inox dập sóng, dày 0.5mm, bên trong tole lạnh phẳng, dày 0.5mm. |
Vách trước: | Khung xương hộp kẽm trắng chống rỉ sét 40x40x1.2mm, vách ngoài inox dập sóng, dày 0.5mm, bên trong bắn tole lạnh phẳng, dày 0.6mm. |
Vách nóc: | Khung xương dùng hộp kẽm trắng chống rỉ sét 30x30x1.1mm, vách ngoài bắn tole phẳng, dày 0.6mm, vách trong bắn tole lạnh, dày 0.6mm. |
Các vật tư khác: | Cản hông, cản sau, khóa, bản lề… theo tiêu chuẩn nhà máy đóng thùng. |
Xuất xứ vật tư: | Sắt thép được nhập theo tiêu chuẩn từ tập đoàn Hòa Phát hoặc tôn Nam Kim (theo tiêu chuẩn Nhật Bản). |