





















Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng báo giá xe hino 8 tấn thùng chở rác (hay còn gọi là hino 8 tấn thùng cuốn ép rác). Bài viết sẽ phân tích đến:
– Ưu điểm xe hino 8 tấn thùng chở rác.
– Giá xe hino 8 tấn thùng chở rác.
– Đánh giá về sản phẩm hino 8 tấn thùng chở rác.
– Tổng tải trọng của xe hino 8 tấn thùng chở rác: 16 (tấn).
– Tải trọng hàng hóa xe hino 8 tấn thùng chở rác: 6.4 (tấn).
– Hino 8 tấn đóng thùng chở rác là dòng xe cao cấp nhất trong phân khúc xe tải 8 tấn hiện nay.
– Xe trang bị động cơ mạnh mẽ giúp xe hoạt động hiệu quả trên mọi cung đường.
– Độ bền cao giúp xe ổn định trong công việc và giảm thời gian nằm đường.
– Khung gầm chắc chắn giúp xe hino 8 tấn thùng chở rác hoạt động hiệu quả hơn.
– Ngoại thất hino 8 tấn chở rác (hino 8 tấn cuốn ép rác) thiết kế đẹp, nội thất hino 8 tấn thùng chở rác (hino 8 tấn cuốn ép rác) thiết kế sang trọng thể hiện sự sang trọng của sản phẩm.
– Hệ thống cơ sở bảo dưỡng và sửa chữa xe hino 8 tấn thùng chở rác (hino 8 tấn cuốn ép rác) rộng khắp giúp khách hàng dễ dàng bảo dưỡng sản phẩm.
– Xe hino 8 tấn thùng chở rác (hino 8 tấn cuốn ép rác) được bảo hành 7 năm hoặc 500.000 (Km) giúp khách hàng yên tâm trong việc sử dụng hơn.
– Xe hino 8 tấn thùng chở rác (hino 8 tấn cuốn ép rác) được bảo dưỡng 3 năm hoặc 200.000 (Km) miễn phí 50% công bảo dưỡng và 30% phụ tùng thay thế chính hãng giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí bảo dưỡng sản phẩm.
– Xe hino 8 tấn thùng chở rác (hino 8 tấn cuốn ép rác) được hỗ trợ ngân hàng nhà máy hino lên tới 85% và lãi suất 9.99%/năm cực kỳ ưu đãi.
– Thùng chứa rác đóng trên xe hino 8 tấn có thể tích: 14 (khối).
– Kích thước tổng thể xe hino 8 tấn thùng chở rác: 8100x2490x3360 (mm).
– Kích thước lọt lòng xe hino 8 tấn thùng chở rác: 2960x2230x1870 (mm).
– Thùng chở rác được thiết kế và gia công tại công ty đảm bảo chất lượng tốt nhất.
– Giá thấp nhất.
– Thùng rác có sức chứa lớn giúp tận dụng tối đa lợi nhuận.
– Được gia công trên cơ sở máy móc và trang thiết bị hiện đại đảm bảo chất lượng tốt nhất cho sản phẩm.
– Thợ nhiêu năm kinh nghiệm về gia công thùng chuyên dùng.
– Giá xe nền sát xi hino 8 tấn thùng chở rác là: 1.253.000.000 (vnđ).
– Thùng chở rác hino 8 tấn có giá là: 738.000.000 (vnđ).
3. Phụ lục ra biển số xe hino 8 tấn thùng chở rác:
Như ở các bài viết trước mình đã giới thiệu đến quý khách chi phí ra biển số thì ở bài viết này mình cũng sẽ trình bày lại để chúng ta nắm rõ hơn nhé.
– Giá sản phẩm xe hino 8 tấn: 1.253.000.000vnđ, giá thùng chở rác: 738.000.000vnđ. Chi phí bao gồm:
Tổng chi phí ra biển số: 17.630.000vnđ.
Vậy chi phí sản phẩm xe hino 8 tấn thùng chở rác lăn bánh: 1.253.000.000 + 738.000.000 + 17.630.000 = 2.008.630.000vnđ.
Trường hợp trên dành cho khách hàng mua tiền mặt nếu quý khách mua qua ngân hàng thì thêm gói bảo hiểm vật chất nữa nhé.
Giá gói bảo hiểm vật chất (1 năm): 1.7% x Giá trị xuất hóa đơn = 0.017 x (1.253.000.000 + 738.000.000) = 33.847.000vnđ nhé.
Là dòng xe tải 8 tấn cao cấp nhất hiện này.
– Tính ổn định trong kinh doanh vận tải cao.
– Hoạt động hiệu quả trên mọi cung đường.
– Hệ thống bảo dưỡng và sửa chữa rộng khắp từ Bắc vào Nam.
– Kích thước nhỏ gọn và tải trọng cao giúp xe hoạt động hiệu quả nhất.
– Chương trình bảo dưỡng và bảo hành dài nhất hiện nay.
– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 636 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin chi tiết nhé.
– Quý khách có thể tham khảo thêm một số sản phẩm hino 8 tấn như: hino 8 tấn thùng lửng, hino 8 tấn thùng mui bạt, hino 8 tấn thùng ben, hino 8 tấn thùng chở xe máy, hino 8 tấn thùng chở gia cầm, hino 8 tấn thùng chở gia súc, hino 8 tấn thùng chở rác, hino 8 tấn thùng lửng chở kính v.v…
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |