















Ở những bài viết trước đã giới thiệu đến quý khách cấu tạo chi tiết xe tải hino 6 tấn 5 lắp cẩu Unic374 với tải trọng hàng hóa lên tới: 5.3 tấn, tổng tải trọng: 11 tấn, kích thước lòng thùng: 6050 x 2350 x 570/— (mm).
– Đánh giá những ưu điểm của xe tải hino 6 tấn 5 lắp cẩu Unic374.
– Báo giá xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu Unic374.
– Xe nền hino 6 tấn 5 có độ bền cao, trang bị động cơ mạnh mẽ, khung gầm chắc khỏe phù hợp để đóng các sản phẩm chuyên dùng như đóng cẩu.
– Xe mới 100% đảm bảo chất lượng cho quý khách hàng.
– Xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu unic374 được bảo hành 7 năm tương đương 500.000Km.
– Xe được bảo dưỡng miễn phí 50% công bảo dưỡng và 30% phụ tùng thay thế chính hãng trong vòng 3 năm hoặc 200.000Km giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí.
– Xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu Unic374 được hỗ trợ ngân hàng Nhà Máy Hino từ 70% – 85% giá trị xe.
– Lãi suất ngân hàng cực kỳ ưu đãi chỉ 7.99%/12 năm.
– Thời gian vay lên tới 84 tháng.
– Cẩu Unic374 mới 100% được bảo hành theo chính sách nhà sản xuất.
– Hino 6 tấn 5 lắp cẩu Unic374 giúp giảm chi phí nhân công và giảm thời gian lên xuống hàng hóa.
– Sản phẩm hoạt động đa dạng trên mọi cung đường.
– Độ tin cậy và an toàn cao.
– Giảm chi phí và thời gian sửa chữa cẩu Unic374.
– Sản phẩm hino 6 tấn 5 lắp cẩu Unic374 giữ giá tốt. Tham khảo bài viết xe tải hino 6 tấn 5 lắp cẩu (mới nhất) nhé.
– Giá xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu Unic374 là:
– Phí trước bạ 2% (tạm tính): 2% x Giá trị xuất hóa đơn = (870.000.000+ 119.000.000 + 508.000.000) x 0.02 = 29.940.000vnđ.
– Phí đường bộ (1 năm): 4.680.000vnđ (Dành cho xe có tổng tải từ 8.5 tấn đến dưới 13 tấn).
– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm): 1.850.000vnđ (Dành cho xe có khối lượng hàng hóa trên 3 tấn đến 8 tấn).
– Định vị (1 năm) + Phù hiệu hợp tác xã (1 năm): 3.000.000vnđ.
– Phí dịch vụ ra biển số (tạm tính tại thành phố Hồ Chí Minh): 5.700.000vnđ.
Tổng chi phí dịch vụ: 45.170.000vnđ.
Tổng giá lăn bánh: 1.542.170.000vnđ.
Trên đây là bảng tạm tính chi phí lăn bánh xe hino 6 tấn 5 thùng lửng lắp cẩu Unic374, giá trên có thể thay đổi theo thời điểm nhé.
– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập Website: hinomiennamoto.com nhé.
– Hoặc đến tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN địa chỉ số: 1286, Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh.
– Quý khách có thể tham khảo thêm một số bài viết về xe hino 6 tấn 5 như: hino 6 tấn 2 thùng gia cầm, hino 6 tấn 5 thùng chở xe máy v.v…
Video về báo giá xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu unic374:
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |