

























Những bài viết trước đã giới thiệu đến quý khách hàng chi tiết sản phẩm xe tải hino 3.5 tấn đóng thùng gia cầm.
Bài viết bao gồm:
– Phân tích những ưu điểm của sản phẩm.
– Báo giá chi tiết về sản phẩm hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm.
– Đánh giá chung về sản phẩm.
– Tổng tải trọng hàng hóa: 7.5 (tấn).
– Tải trọng hàng hóa: 3.5 (tấn).
– Ưu điểm đầu tiên của xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm là độ bền cao giúp quý khách ổn định trong kinh doanh vận tải.
– Mẫu mã thiết kế đẹp và nội thất tiện nghi.
– Là dòng xe tải cao cấp nhất hiện nay.
– Giá thành tương đối thấp so với chất lượng sản phẩm.
– Bảo hành của xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm lên tới 7 năm hoặc 350.000 (Km) cao nhất trong xe tải hiện nay.
– Chế độ bảo dưỡng miễn phí lên tới 3 năm hoặc 160.000 (Km) (miễn phí 50% công bảo dưỡng và 30% phụ tùng thay thế chính hãng hino).
– Được hỗ trợ ngân hàng nhà máy lên tới 85% giá trị xe với lãi suất chỉ 9.99%/năm (ưu đãi nhất hiện nay).
– Xe được trang bị động cơ mạnh mẽ với công suất lớn lên tới 150 (PS) giúp xe hoạt động dễ dàng trên mọi cung đường.
– Kết hợp mô men xoắn 420 (N.m) tại vòng tua 1400 (vòng/phút) và tỉ số nén động cơ lên tới 18:1 giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu.
– Hộp số trang bị 6 cấp giúp tận dụng tối đa công suất.
– Lốp xe 7.5R16 và cầu sau 4.875 loại lớn giúp xe chịu tải tốt hơn và mạnh mẽ hơn.
– Kích thước tổng thể xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm: 6970 x 2190 x 3320 (mm).
– Kích thước thùng chở gia cầm xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm: 5200 x 2130 x 2250 (mm).
– Số lồng gia cầm chứa trên xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm: 196 (lồng) lớn nhất phân khúc tải 3.5 tấn.
– Thùng được thiết kế và gia công tại công ty đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất.
– Cơ sở được trang bị máy móc hiện đại.
– Thợ nhiều năm kinh nghiệm trong đóng thùng gia cầm.
– Xuất xứ vật tư rõ ràng.
– Thùng gia cầm có kích thước lớn giúp chứa được nhiều hàng hóa hơn. Quý khách tham khảo bài viết viết: chi tiết hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm nhé.
– Giá xe nền hiện nay là: 670.000.000 (vnđ). Tùy vào từng thời điểm giá sẽ thay đổi nhé.
– Giá thùng gia cầm đóng trên xe hino 3.5 tấn có rất nhiều loại phụ thược vào vật tư quý khách chọn nhé.
– Giá thùng inox tiêu chuẩn: 175.000.000 (vnđ).
– Giá thùng chở gia cầm inox cao cấp: 205.000.000 (vnđ). Tùy vào vật tư và thời điểm giá thùng sẽ thay đổi nhé.
Tổng phần dịch vụ ra biển số: 30.690.000vnđ (chưa tính bảo hiểm thân vỏ).
Như vậy, tổng cộng lăn bánh để xe chạy trên đường bao gồm: 670.000.000 + 175.000.000 + 30.690.000 = 875.690.000vnđ.
– Tính ổn định cao trong công việc.
– Tiệt kiệm thời gian và chi phí sửa chữa một cách tối ưu.
– Giữ giá thành tốt.
– Giá thành hợp lý.
– Cơ sở bảo hành và sửa chữa sẵn có.
– Để biết thêm xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
– Để có thể cảm nhận được chất lượng sản phẩm quý khách hãy đến tại ĐẠI LÝ 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ số: 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh để trải nghiệm sản phẩm và lái thử xe nhé.
– Quý khách tham khảo thêm một số bài viết về thùng gia cầm như: hino 5 tấn thùng chở gia cầm, giá hino 5 tấn thùng chở gia cầm, hino 7 tấn thùng chở gia cầm, hino 8 tấn thùng chở gia cầm v.v…
Video sản phẩm hino 5 tấn thùng chở gia cầm có thiết kế tương tự thùng 3.5 tấn.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |