









– Ưu điểm của sản phẩm hino 15 tấn thùng đông lạnh.
– Báo giá chi tiết sản phẩm.
– Đánh giá chung về sản phẩm hino 15 tấn thùng đông lạnh.
– Phân tích ưu điểm về xe hino 15 tấn.
– Phân tích ưu điểm của thùng đông lạnh.
Xe hino 15 tấn là dòng xe cao cấp với rất nhiều ưu điểm từ thiết kế đến chất lượng và hiệu quả trong công việc. Các ưu điểm vượt trội như sau:
– Độ bền cao giúp giảm chi phí và thời gian sửa chữa.
– Tính ổn định cao giúp tận dụng tối đa nhân công.
– Giữ giá tốt (thu lại giá cao) và dễ bán.
– Bảo hành lên tới 7 năm/500.000Km thời gian lớn nhất so với các hãng xe khác giúp khách hàng yên tâm trên mỗi chặn đường.
– Miễn phí bảo dưỡng lên tới 3 năm/200.000Km trong đó miễn phí 50% công bảo dưỡng và 30% phụ tùng giúp khách tiết kiệm tối đa chi phí vận hành.
– Với một dòng xe cao cấp thì Hino được chính ngân hàng nhà máy Hino. Hỗ trợ lên tới 85% tỉ lệ vay và lãi suất chỉ 7.59%/năm cực kỳ ưu đãi và thấp nhất. Thời gian vay lên tới 7 năm quý khác nhé.
– Thiết kế ngoại thất sang trọng thể hiện sự cao cấp của sản phẩm. Tính động lực học cao giúp tiết kiệm tối đa nhiên liệu.
– Nội thất thiết kế tối ưu giúp không gian bên trong vô cùng rộng rãi. Bố trí và thiết kế các chi tiết một cách tối ưu giúp vận hành tiện lợi và tạo sự thoải mái nhất.
– Trang bị động cơ mạnh mẽ và có tỉ số nén cao giúp xe vận hành ưu việt trên mọi cung đường. Động cơ khoẻ mang đến sự an tâm khi chở hàng hoá và động cơ khoẻ thì không lo bị ép tải trong vận hành làm tăng tuổi thọ động cơ.
– Hộp số có dãy tỉ số truyền rộng và trang bị thêm đồng tốc giúp vào số nhẹ nhàng. Số thấp sẽ mạnh hơn và số cao sẽ nhanh hơn.
– Khung chassi dùng thép chuyện dụng có độ bền cao. Chassi có khoan các lỗ giúp lắp ráp các chi tiết lên chassi thuận tiện.
– Tỉ số truyền cầu sau lớn giúp xe mạnh mẽ hơn.
Thùng đông lạnh được sản xuất tại công ty sẽ có những ưu điểm gì..?
– Thùng với kích thước lên tới 9250mm giúp chứa được nhiều hàng hoá hơn giúp tối đa hoá lợi nhuận.
– Thùng được sản xuất tại công đảm chất lượng và giá thành tốt nhất.
– Bảo hành thùng dễ dàng và thuận tiện.
– Thùng có độ bền cao đảm bảo hàng hoá được bảo quản một cách tốt nhất.
– Quý khách tham khảo thêm bài viết Hino 15 tấn thùng đông lạnh nhé.
– Báo giá xe hino 15 tấn.
– Giá thùng đông lạnh.
– Phần chi phí ra biển số.
– Hiện tại chassi hino 15 tấn phân khúc thùng dài có giá là: 1.679.000.000vnđ.
– Thùng đông lạnh ở đây có 2 mức giá, nếu quý khách chọn sàn phẳng thì có giá: 366.000.000vnđ, nếu quý khách chọn sàn inox 304 dập sóng thì có giá: 421.000.000vnđ. Tùy vào hàng hóa quý khách có thể cân đối nhé.
– Ở còn phần máy lạnh (có nhiều loại máy lạnh).
– Tùy thuộc vào địa chỉ hộ khẩu khách hàng thì sẽ có phí dịch vụ khác nhau nhé, trong phạm vi bài viết này mình sẽ tạm tính là đăng ký tại thành phố hồ chí minh.
– Phần phí ra biển số xe hino 15 tấn thùng đông lạnh dùng máy lạnh THERMAL MASTER T3500-TM31 có giá: 1.679.000.000vnđ + thùng đông lạnh: 366.000.000vnđ + 134.000.000vnđ = 2.179.000.000vnđ.
Tổng phí dịch vụ: 63.970.000vnđ.
Như vậy để tính giá lăn bánh xe hino 15 tấn đóng thùng đông lạnh dài 9.250 (mét) thì quý khách chỉ việc cộng thêm giá dịch vụ vào giá xe, thùng và máy lạnh là xong nhé.
Phí lăn bánh = 1.679.000.000 + 366.000.000 + 134.000.000 + 63.970.000 = 2.242.970.000vnđ.
– Trên đây vừa trình bày một số đánh giá và báo giá xe hino 15 tấn thùng đông lạnh dài 9.250 mét để giúp quý khách tham khảo thêm nhé.
– Để được tư vấn về sản phẩm xe hino thùng đông lạnh hoặc các loại thùng khác xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm các sản phẩm về hino nhé.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |